Đọc nhanh: 渐行渐远 (tiệm hành tiệm viễn). Ý nghĩa là: Càng xa cách. Ví dụ : - 冬天并非强弩之末,渐行渐远。 Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
渐行渐远 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Càng xa cách
- 冬天 并非 强弩之末 , 渐行 渐远
- Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐行渐远
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 脚步声 从 远处 渐渐 逼近
- tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại
- 遥远 的 记忆 渐渐 模糊
- Ký ức xa xôi dần dần mờ nhạt.
- 冬天 并非 强弩之末 , 渐行 渐远
- Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
- 行业 景气 逐渐 恢复
- Nghành nghề phát triển dần phục hồi.
- 他 的 履声 渐渐 远去
- Tiếng bước chân của anh ấy dần xa.
- 我们 渐渐 疏远 了
- Chúng tôi dần dần trở nên xa cách.
- 这个 行业 逐渐 发达 起来 了
- Ngành này dần phát triển lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渐›
行›
远›