Đọc nhanh: 渐变 (tiệm biến). Ý nghĩa là: thay đổi dần; biến đổi dần; từ từ thay đổi.
渐变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi dần; biến đổi dần; từ từ thay đổi
逐渐的变化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐变
- 傍晚 , 天色 渐渐 变暗
- Chiều tối, trời dần dần tối lại.
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 他 的 身影 逐渐 变小 , 成 了 路上 的 一个 小点
- bóng anh ấy từ từ nhỏ lại, trở thành một chấm nhỏ trên đường.
- 市场 逐渐 变得 兴旺
- Thị trường dần trở nên phồn thịnh.
- 他 逐渐 变得 很 孤独
- Anh ấy dần trở nên cô đơn.
- 我们 之间 渐渐 变得 生疏
- Chúng ta dần dần trở nên xa lạ.
- 点滴 问题 逐渐 变得 明显
- Các vấn đề nhỏ dần dần trở nên rõ ràng.
- 火势 渐渐 变 大
- Lửa có xu hướng lớn dần lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
渐›