Đọc nhanh: 渐染 (tiêm nhiễm). Ý nghĩa là: nhuộm thấm; tiêm nhiễm.
渐染 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhuộm thấm; tiêm nhiễm
因接触久了而逐渐受到影响
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐染
- 麦茬 渐登 , 一片 金黄
- Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 他 不幸 感染 了 病毒
- Thật không may, anh ấy đã nhiễm virus.
- 他 不幸 染上 了 重病
- Anh ấy không may mắc phải một căn bệnh nặng.
- 污染 的 程度 渐渐 减少
- Mức độ ô nhiễm đang giảm dần.
- 他 不 小心 感染 了 流感
- Anh ấy vô tình mắc bệnh cúm.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
染›
渐›