Đọc nhanh: 渐进 (tiệm tiến). Ý nghĩa là: tiến dần; từng bước; phát triển; tiến bộ dần dần. Ví dụ : - 循序渐进。 tuần tự tiến dần.. - 学习语言必须遵循循序渐进的原则。 Việc học một ngôn ngữ phải tuân theo nguyên tắc tiến bộ dần dần.. - 积累知识要循序渐进。 Việc tích lũy kiến thức cần được thực hiện từng bước một.
渐进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến dần; từng bước; phát triển; tiến bộ dần dần
逐渐地进展
- 循序渐进
- tuần tự tiến dần.
- 学习 语言 必须 遵循 循序渐进 的 原则
- Việc học một ngôn ngữ phải tuân theo nguyên tắc tiến bộ dần dần.
- 积累 知识 要 循序渐进
- Việc tích lũy kiến thức cần được thực hiện từng bước một.
- 公司 方面 是 说 要 渐进 地 慢慢 商量 着 去 做
- Công ty cho biết sẽ thực hiện dần dần và từ từ thông qua thảo luận mà đi làm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐进
- 日渐 进步
- tiến bộ dần dần
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 循序渐进
- tuần tự như tiến; tiến hành theo tuần tự
- 循序渐进
- tuần tự tiến dần.
- 积累 知识 要 循序渐进
- Việc tích lũy kiến thức cần được thực hiện từng bước một.
- 学习 语言 必须 遵循 循序渐进 的 原则
- Việc học một ngôn ngữ phải tuân theo nguyên tắc tiến bộ dần dần.
- 随着 社会 的 进步 , 人们 的 观念 逐渐 开放
- Theo sự tiến bộ của xã hội, tư tưởng của mọi người dần trở nên cởi mở.
- 公司 方面 是 说 要 渐进 地 慢慢 商量 着 去 做
- Công ty cho biết sẽ thực hiện dần dần và từ từ thông qua thảo luận mà đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渐›
进›