渐近线 jiàn jìn xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tiệm cận tuyến】

Đọc nhanh: 渐近线 (tiệm cận tuyến). Ý nghĩa là: đường tiệm cận.

Ý Nghĩa của "渐近线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

渐近线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường tiệm cận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐近线

  • volume volume

    - 夜幕 yèmù 渐渐 jiànjiàn zài 凌近 língjìn

    - Màn đêm dần dần đến gần.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn zài 渐渐 jiànjiàn 逼近 bījìn

    - Quân địch đang dần dần tiến sát.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 下雨 xiàyǔ 闽江 mǐnjiāng 发了 fāle 大水 dàshuǐ 洪峰 hóngfēng 一度 yídù 逼近 bījìn 警戒线 jǐngjièxiàn

    - Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 首都机场 shǒudūjīchǎng yòu 开辟 kāipì le 一条 yītiáo 国际 guójì 航线 hángxiàn

    - Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác

  • volume volume

    - 振动 zhèndòng zài 一个 yígè 平衡位置 pínghéngwèizhi 附近 fùjìn 一个 yígè 粒子 lìzǐ huò 弹性 tánxìng 固体 gùtǐ 迅速 xùnsù de 直线运动 zhíxiànyùndòng

    - Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.

  • volume volume

    - 小镇 xiǎozhèn 近年 jìnnián 逐渐 zhújiàn 隆旺 lóngwàng

    - Thị trấn nhỏ những năm gần đây dần thịnh vượng.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 意见 yìjiàn 已渐 yǐjiàn 接近 jiējìn 谈判 tánpàn 可望 kěwàng yǒu chéng

    - ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.

  • - 球员 qiúyuán men zài 半场 bànchǎng 线 xiàn 附近 fùjìn 展开 zhǎnkāi le 激烈 jīliè de 争夺 zhēngduó

    - Các cầu thủ đã diễn ra cuộc tranh chấp gay cấn gần đường chia đôi sân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Jiān , Jiàn , Qián
    • Âm hán việt: Tiêm , Tiềm , Tiệm
    • Nét bút:丶丶一一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKQL (水大手中)
    • Bảng mã:U+6E10
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao