- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
- Pinyin:
Chuí
, Duī
, Zhuì
- Âm hán việt:
Chuỳ
Truỳ
Đôi
- Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一フ一丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木追
- Thương hiệt:DYHR (木卜竹口)
- Bảng mã:U+69CC
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 槌
-
Cách viết khác
搥
桘
椎
-
Thông nghĩa
棰
Ý nghĩa của từ 槌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 槌 (Chuỳ, Truỳ, đôi). Bộ Mộc 木 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一丨ノ丶ノ丨フ一フ一丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. cái vồ lớn, 2. đánh đập, Cái vồ lớn., Cái vồ, dùi, Đánh, đập, nện. Từ ghép với 槌 : 鼓槌兒 Dùi trống, “cổ chùy” 鼓槌 dùi trống., “cổ chùy” 鼓槌 dùi trống. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái vồ lớn
- 2. đánh đập
Từ điển Thiều Chửu
- Cái vồ lớn.
- Ðánh, đập, nện.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái vồ, dùi
- “cổ chùy” 鼓槌 dùi trống.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái vồ, dùi
- “cổ chùy” 鼓槌 dùi trống.