• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
  • Pinyin: Mào
  • Âm hán việt: Mậu
  • Nét bút:一丨ノ丶フ丶フ丨ノ一丨ノ丶丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱楙心
  • Thương hiệt:DDP (木木心)
  • Bảng mã:U+61CB
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 懋

  • Cách viết khác

    𢘅 𢠖 𢠘

Ý nghĩa của từ 懋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mậu). Bộ Tâm (+13 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: khuyên răn, Gắng gỏi, cần mẫn, Khuyến khích, Trao đổi, Lớn lao. Từ ghép với : Thưởng để khuyến khích Chi tiết hơn...

Mậu

Từ điển phổ thông

  • khuyên răn

Từ điển Thiều Chửu

  • Khuyên gắng, như mậu thưởng lấy phần thưởng mà khuyên gắng lên.
  • Tốt tươi (hàm có ý lớn lao tốt đẹp).
  • Ðổi chác, cùng nghĩa như chữ mậu 貿.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Khuyến khích

- Thưởng để khuyến khích

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Gắng gỏi, cần mẫn

- “Vô hí đãi, mậu kiến đại mệnh” , (Bàn Canh hạ ) Chớ chơi đùa biếng nhác, hãy cố gắng dựng lên mệnh lớn.

Trích: Thư Kinh

Động từ
* Khuyến khích

- “mậu thưởng” tưởng thưởng, khen thưởng khích lệ.

* Trao đổi
Tính từ
* Lớn lao

- “Thánh đức vĩ mậu, quy củ túc nhiên” , (Đệ tứ hồi) Đức hạnh cao lớn, khuôn phép trang nghiêm.

Trích: “mậu tích” thành quả to lớn. Tam quốc diễn nghĩa

* Tốt đẹp
Danh từ
* Họ “Mậu”