• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Kỷ 几 (+10 nét)
  • Pinyin: Kǎi
  • Âm hán việt: Khải
  • Nét bút:丨フ丨一丨フ一丶ノ一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰豈几
  • Thương hiệt:UTHN (山廿竹弓)
  • Bảng mã:U+51F1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 凱

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧇔

Ý nghĩa của từ 凱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khải). Bộ Kỷ (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: sự thắng lợi, Khúc nhạc do quân đội chiến thắng trở về tấu lên, Vui hòa, ôn hòa, Tục chỉ ra tay ăn xài rộng rãi, dư dả. Từ ghép với : Hát khúc khải hoàn, thắng lợi trở về, Gió nam vui hoà, “khải phong” gió nam ôn hòa. Chi tiết hơn...

Khải

Từ điển phổ thông

  • sự thắng lợi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Hát mừng) thắng lợi, khải hoàn

- Hát khúc khải hoàn, thắng lợi trở về

* ② (văn) Vui hoà

- Gió nam vui hoà

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khúc nhạc do quân đội chiến thắng trở về tấu lên

- “tấu khải nhi quy” ca khúc khải hoàn, chiến thắng trở về.

Tính từ
* Vui hòa, ôn hòa

- “khải phong” gió nam ôn hòa.

* Tục chỉ ra tay ăn xài rộng rãi, dư dả

- “nhĩ tối cận ngận khải ác! Thị bất thị phát tài liễu?” ! ông gần đây ăn tiêu rủng rỉnh lắm nha! Có phải phát tài không đấy?