• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
  • Pinyin: Qiè
  • Âm hán việt: Khiếp Thiếp
  • Nét bút:丶丶丨一一ノ丶ノ丶ノ丶フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖匧
  • Thương hiệt:PSKO (心尸大人)
  • Bảng mã:U+611C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 愜

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 愜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khiếp, Thiếp). Bộ Tâm (+9 nét). Tổng 12 nét but (フ). Ý nghĩa là: Thích ý, thỏa lòng, Thích ý, thỏa lòng. Chi tiết hơn...

Khiếp
Thiếp

Từ điển phổ thông

  • thích, thoả lòng

Từ điển Thiều Chửu

  • Thích ý (thoả lòng). Tục quen đọc là thiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 愜意khiếp ý [qièyì] (văn) Vừa ý, vừa lòng, hài lòng, hợp ý, dễ chịu

- 使 Gió mát thổi làm cho người ta rất dễ chịu.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thích ý, thỏa lòng

- “Trạng tự phất khiếp” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tợ hồ như điều chi không mãn nguyện.

Trích: Tô Mạn Thù

Từ điển phổ thông

  • thích, thoả lòng

Từ điển Thiều Chửu

  • Thích ý (thoả lòng). Tục quen đọc là thiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 愜意khiếp ý [qièyì] (văn) Vừa ý, vừa lòng, hài lòng, hợp ý, dễ chịu

- 使 Gió mát thổi làm cho người ta rất dễ chịu.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thích ý, thỏa lòng

- “Trạng tự phất khiếp” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tợ hồ như điều chi không mãn nguyện.

Trích: Tô Mạn Thù