- Tổng số nét:23 nét
- Bộ:điểu 鳥 (+12 nét)
- Pinyin:
Jiāo
- Âm hán việt:
Tiêu
- Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰焦鳥
- Thương hiệt:OFHAF (人火竹日火)
- Bảng mã:U+9DE6
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鷦
-
Giản thể
鹪
-
Cách viết khác
𩾗
𪆄
𪆅
𪆔
Ý nghĩa của từ 鷦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鷦 (Tiêu). Bộ điểu 鳥 (+12 nét). Tổng 23 nét but (ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: “Tiêu liêu” 鷦鷯 con chim ri, chim hồng tước, quanh quách. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tiêu liêu 鷦鷯 con chim ri, chim hồng tước, quanh quách. Trang Tử 莊子: Tiêu liêu sào ư thâm lâm bất quá nhất chi 鷦鷯巢於深林不過一枝 (Tiêu dao du 逍遙遊) quanh quách làm tổ ở rừng sâu chẳng qua một cành.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 鷦鷯tiêu liêu [jiaoliáo] Chim hồng tước, chim ri
- 鷦鷯巢於深林不過一枝 Chim ri làm tổ trong rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Tiêu liêu” 鷦鷯 con chim ri, chim hồng tước, quanh quách
- “Tiêu liêu sào ư thâm lâm bất quá nhất chi” 鷦鷯巢於深林不過一枝 (Tiêu dao du 逍遙遊) Quanh quách làm tổ ở rừng sâu chẳng qua một cành.
Trích: Trang Tử 莊子