- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
- Pinyin:
Yē
- Âm hán việt:
Ế
- Nét bút:丨フ一一丨一丶フ一丨フ一丶ノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口壹
- Thương hiệt:RGBT (口土月廿)
- Bảng mã:U+564E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 噎
Ý nghĩa của từ 噎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 噎 (ế). Bộ Khẩu 口 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一一丨一丶フ一丨フ一丶ノ一). Ý nghĩa là: 1. nghẹn, 2. ngạt thở, Nghẹn., Nghẹn, mắc nghẹn, Nghẽn, bế tắc. Từ ghép với 噎 : 慢點吃,留神別噎着 Ăn thong thả kẻo bị nghẹn đấy. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nghẹn
- 慢點吃,留神別噎着 Ăn thong thả kẻo bị nghẹn đấy.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nghẹn, mắc nghẹn
- “Khiết phạn phòng ế, tẩu lộ phòng điệt” 喫飯防噎, 走路防跌 (Đệ thập hồi) Ăn cơm coi chừng mắc nghẹn, đi đường coi chừng vấp ngã.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Nghẽn, bế tắc
- “Thành môn ế bất đắc quan” 城門噎不得關 (Lục Tốn truyện 陸遜傳) Cửa thành bị nghẽn không đóng lại được.
Trích: Tam quốc chí 三國志