Các biến thể (Dị thể) của 吼
㖃 吽 呴
Đọc nhanh: 吼 (Hống). Bộ Khẩu 口 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一フ丨一フ). Ý nghĩa là: rống, kêu to, Gầm, rống (mãnh thú), Người nổi giận hoặc kích động kêu lớn tiếng, Hú, gào (hiện tượng thiên nhiên phát ra tiếng lớn mạnh). Từ ghép với 吼 : 獅子吼 Sư tử gầm, 怒吼 Gào thét., “sư tử hống” 獅子吼 sư tử gầm., “bắc phong nộ hống” 北風怒吼 gió bấc hú dữ dội. Chi tiết hơn...
- “Kì Đa Bảo Phật, Tuy cửu diệt độ, Dĩ đại thệ nguyện, Nhi sư tử hống” 其多寶佛, 雖久滅度, 以大誓願, 而師子吼 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Như đức Phật Đa Bảo kia, dù diệt độ đã lâu, do lời thề nguyện vĩ đại, mà còn vang rền tiếng sư tử rống.
Trích: “nhất thanh nộ hống” 一聲怒吼 nổi giận rống lên một tiếng. Pháp Hoa Kinh 法華經