• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
  • Pinyin: Hǒu
  • Âm hán việt: Hống
  • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰口孔
  • Thương hiệt:RNDU (口弓木山)
  • Bảng mã:U+543C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 吼

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 吼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hống). Bộ Khẩu (+4 nét). Tổng 7 nét but (フ). Ý nghĩa là: rống, kêu to, Gầm, rống (mãnh thú), Người nổi giận hoặc kích động kêu lớn tiếng, Hú, gào (hiện tượng thiên nhiên phát ra tiếng lớn mạnh). Từ ghép với : Sư tử gầm, Gào thét., “sư tử hống” sư tử gầm., “bắc phong nộ hống” gió bấc hú dữ dội. Chi tiết hơn...

Hống

Từ điển phổ thông

  • rống, kêu to

Từ điển Thiều Chửu

  • Rống. Tiếng kêu các loài thú mạnh kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Gầm, gào, rống

- Sư tử gầm

- Gào thét.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gầm, rống (mãnh thú)

- “sư tử hống” sư tử gầm.

* Người nổi giận hoặc kích động kêu lớn tiếng

- “Kì Đa Bảo Phật, Tuy cửu diệt độ, Dĩ đại thệ nguyện, Nhi sư tử hống” , , , (Pháp sư phẩm đệ thập ) Như đức Phật Đa Bảo kia, dù diệt độ đã lâu, do lời thề nguyện vĩ đại, mà còn vang rền tiếng sư tử rống.

Trích: “nhất thanh nộ hống” nổi giận rống lên một tiếng. Pháp Hoa Kinh

* Hú, gào (hiện tượng thiên nhiên phát ra tiếng lớn mạnh)

- “bắc phong nộ hống” gió bấc hú dữ dội.