- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Tự 自 (+4 nét)
- Pinyin:
Niè
- Âm hán việt:
Nghiệt
Niết
- Nét bút:ノ丨フ一一一一丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱自木
- Thương hiệt:HUD (竹山木)
- Bảng mã:U+81EC
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 臬
Ý nghĩa của từ 臬 theo âm hán việt
臬 là gì? 臬 (Nghiệt, Niết). Bộ Tự 自 (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨フ一一一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: cái ngưỡng cửa, Đích bắn, bia, Cây tiêu ngày xưa dùng đo bóng mặt trời để tính thời gian, Tiêu chuẩn, mục tiêu, Phép tắc, hình luật. Từ ghép với 臬 : “khuê nghiệt” 圭臬., “khuê nghiệt” 圭臬. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái ngưỡng cửa.
- Phép. Như khuê nghiệt 圭臬 cái đồ lường bóng mặt trời để biết cao thấp. Vì thế nên khuôn phép để noi mà làm việc gọi là khuê nghiệt. Về bên toà án gọi là nghiệt ti 臬司 cũng là noi nghĩa ấy cả. Ta quen đọc là chữ niết.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đích bắn, bia
- “Đào hồ cức thỉ, sở phát vô nghiệt” 桃弧棘矢, 所發無臬 (Đông Kinh phú 東京賦) Cung bằng gỗ đào tên bằng cành gai, bắn không có đích.
Trích: Trương Hành 張衡
* Cây tiêu ngày xưa dùng đo bóng mặt trời để tính thời gian
* Tiêu chuẩn, mục tiêu
- “Chiêu tuyên Đại Thừa, dĩ thống nhất Phật giáo quốc dân vi nghiệt” 昭宣大乘, 以統一佛教國民為臬 (Tống Ấn Độ Bát La Hãn Bảo thập nhị quân tự 送印度缽邏罕保什二君序) Hoành dương Đại Thừa, lấy sự thống nhất Phật giáo cho dân trong nước làm mục tiêu.
Trích: Chương Bỉnh Lân 章炳麟
* Phép tắc, hình luật
- “Ngoại sự, nhữ trần thì nghiệt” 外事, 汝陳時臬 (Khang cáo 康誥) Việc ngoài (đối với chư hầu), ngươi cứ theo phép tắc hiện hành.
Trích: Thượng Thư 尚書
* Cùng tận, cực hạn, chung cực
- “Kì thâm bất trắc, kì quảng vô nghiệt” 其深不測, 其廣無臬 (Du hải phú 游海賦) Chiều sâu của nó không lường, bề rộng của nó không cùng tận.
Trích: Vương Xán 王粲
* Cọc gỗ bên cạnh thuyền để đặt mái chèo
- “Như nhân diêu lỗ, nghiệt vi chi ngại cố dã” 如人搖艣, 臬為之礙故也 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Như người quẫy mái chèo, cái giá mái chèo là nguyên nhân làm trở ngại vậy.
Trích: Thẩm Quát 沈括
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái ngưỡng cửa.
- Phép. Như khuê nghiệt 圭臬 cái đồ lường bóng mặt trời để biết cao thấp. Vì thế nên khuôn phép để noi mà làm việc gọi là khuê nghiệt. Về bên toà án gọi là nghiệt ti 臬司 cũng là noi nghĩa ấy cả. Ta quen đọc là chữ niết.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đích bắn, bia
- “Đào hồ cức thỉ, sở phát vô nghiệt” 桃弧棘矢, 所發無臬 (Đông Kinh phú 東京賦) Cung bằng gỗ đào tên bằng cành gai, bắn không có đích.
Trích: Trương Hành 張衡
* Cây tiêu ngày xưa dùng đo bóng mặt trời để tính thời gian
* Tiêu chuẩn, mục tiêu
- “Chiêu tuyên Đại Thừa, dĩ thống nhất Phật giáo quốc dân vi nghiệt” 昭宣大乘, 以統一佛教國民為臬 (Tống Ấn Độ Bát La Hãn Bảo thập nhị quân tự 送印度缽邏罕保什二君序) Hoành dương Đại Thừa, lấy sự thống nhất Phật giáo cho dân trong nước làm mục tiêu.
Trích: Chương Bỉnh Lân 章炳麟
* Phép tắc, hình luật
- “Ngoại sự, nhữ trần thì nghiệt” 外事, 汝陳時臬 (Khang cáo 康誥) Việc ngoài (đối với chư hầu), ngươi cứ theo phép tắc hiện hành.
Trích: Thượng Thư 尚書
* Cùng tận, cực hạn, chung cực
- “Kì thâm bất trắc, kì quảng vô nghiệt” 其深不測, 其廣無臬 (Du hải phú 游海賦) Chiều sâu của nó không lường, bề rộng của nó không cùng tận.
Trích: Vương Xán 王粲
* Cọc gỗ bên cạnh thuyền để đặt mái chèo
- “Như nhân diêu lỗ, nghiệt vi chi ngại cố dã” 如人搖艣, 臬為之礙故也 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Như người quẫy mái chèo, cái giá mái chèo là nguyên nhân làm trở ngại vậy.
Trích: Thẩm Quát 沈括
Từ ghép với 臬