Từ hán việt: 【ác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ác). Ý nghĩa là: Văn ban, bẩn thỉu; nhơ nhớp; bẩn. Ví dụ : - Khi nào thì các phương tiện truyền thông chính thống lại trở thành một thứ khốn nạn của thế giới blog?. - 。 đê tiện bẩn thỉu. - bỉ ổi; bẩn thỉu

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Văn ban

Ví dụ:
  • - 堂堂 tángtáng 主流 zhǔliú 媒体 méitǐ 什么 shénme 时候 shíhou 博客 bókè 圈干 quāngàn 龌龊事 wòchuòshì le

    - Khi nào thì các phương tiện truyền thông chính thống lại trở thành một thứ khốn nạn của thế giới blog?

  • - 卑鄙龌龊 bēibǐwòchuò

    - đê tiện bẩn thỉu

  • - 卑鄙龌龊 bēibǐwòchuò

    - bỉ ổi; bẩn thỉu

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bẩn thỉu; nhơ nhớp; bẩn

龌龊

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 卑鄙龌龊 bēibǐwòchuò

    - đê tiện bẩn thỉu

  • - 卑鄙龌龊 bēibǐwòchuò

    - bỉ ổi; bẩn thỉu

  • - 龌龊 wòchuò 破烂 pòlàn de 衣衫 yīshān

    - quần áo bẩn thỉu rách rưới.

  • - 堂堂 tángtáng 主流 zhǔliú 媒体 méitǐ 什么 shénme 时候 shíhou 博客 bókè 圈干 quāngàn 龌龊事 wòchuòshì le

    - Khi nào thì các phương tiện truyền thông chính thống lại trở thành một thứ khốn nạn của thế giới blog?

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 龌

Hình ảnh minh họa cho từ 龌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ác
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUSMG (卜山尸一土)
    • Bảng mã:U+9F8C
    • Tần suất sử dụng:Thấp