Hán tự: 乌
Đọc nhanh: 乌 (ô). Ý nghĩa là: quạ; con quạ, họ Ô, đen; màu đen. Ví dụ : - 乌鸦全身都是黑色。 Con quạ toàn thân đều màu đen.. - 乌鸦在田野里寻找食物。 Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.. - 他姓乌。 Anh ấy họ Ô.
Ý nghĩa của 乌 khi là Danh từ
✪ quạ; con quạ
乌鸦
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
✪ họ Ô
姓
- 他 姓 乌
- Anh ấy họ Ô.
Ý nghĩa của 乌 khi là Tính từ
✪ đen; màu đen
黑色
- 那 只 猫 长 着 乌 眼睛
- Con mèo đó có đôi mắt đen.
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
Ý nghĩa của 乌 khi là Đại từ
✪ sao; nào; đâu (thường dùng ở câu phản vấn)
何;哪里 (多用于反问)
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 乌 有 办法 能 解决 呢
- Có cách nào giải quyết được chứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乌
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 那个 乌克兰人 是 谁
- Người Ukraine là ai?
- 我养 了 一只 可爱 的 乌龟
- Tôi nuôi một con rùa đáng yêu.
- 化为乌有
- biến thành số không
- 他 姓 乌
- Anh ấy họ Ô.
- 乌亮 的 头发
- tóc đen nhánh
- 乌云 翻滚
- mây đen cuồn cuộn
- 金乌西坠
- mặt trời lặn.
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 这种 乌拉 很 柔软
- Loại giày u-la này rất mềm mại.
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 他 真是 个 乌鸦嘴 好好 一件 事 就 被 说 坏 了
- Anh ta đúng là miệng quạ, nói xấu có một không hai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乌›