黑客 hēikè

Từ hán việt: 【hắc khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黑客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hắc khách). Ý nghĩa là: Tin tặc, hacker. Ví dụ : - Bạn đã từng xem The Matrix?. - 1」 Tôi là Neo trong màn thứ ba của Ma trận.. - 《 Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黑客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 黑客 khi là Danh từ

Tin tặc, hacker

Ví dụ:
  • - 看过 kànguò 黑客帝国 hēikèdìguó ma

    - Bạn đã từng xem The Matrix?

  • - 就是 jiùshì 黑客帝国 hēikèdìguó 1 」 结尾 jiéwěi shí de 尼奥 níào

    - Tôi là Neo trong màn thứ ba của Ma trận.

  • - 《 黑客帝国 hēikèdìguó de 机器 jīqì 开始 kāishǐ shì 那样 nàyàng a

    - Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.

  • - jiù xiàng bèi 黑客帝国 hēikèdìguó de 母体 mǔtǐ 控制 kòngzhì le 一样 yīyàng

    - Bạn đang được lai tạo giống như Ma trận.

  • - zhè jiù xiàng 黑客 hēikè 手中 shǒuzhōng de 瑞士军刀 ruìshìjūndāo

    - Nó giống như một con dao của quân đội Thụy Sĩ đối với tin tặc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑客

  • - 如果 rúguǒ shì 黑胶 hēijiāo 唱片 chàngpiàn ne

    - Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - 决定 juédìng 拉黑 lāhēi 陌生 mòshēng 号码 hàomǎ

    - Anh ấy quyết định chặn số lạ.

  • - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • - 出门 chūmén 拜客 bàikè

    - ra ngoài thăm viếng

  • - ròu 改成 gǎichéng 黑森林 hēisēnlín

    - Đổi thịt của tôi thành rừng đen.

  • - 树林 shùlín 黑咕隆咚 hēigūlōngdōng

    - Rừng cây tối đen thui.

  • - 人们 rénmen 戴着 dàizhe 黑纱 hēishā 哀悼 āidào 我们 wǒmen de 领导 lǐngdǎo

    - Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.

  • - āi 黑枪 hēiqiāng

    - bị bắn lén

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - 就是 jiùshì 黑客帝国 hēikèdìguó 1 」 结尾 jiéwěi shí de 尼奥 níào

    - Tôi là Neo trong màn thứ ba của Ma trận.

  • - 黑客 hēikè 正在 zhèngzài hēi 那台 nàtái 电脑 diànnǎo

    - Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.

  • - jiù xiàng bèi 黑客帝国 hēikèdìguó de 母体 mǔtǐ 控制 kòngzhì le 一样 yīyàng

    - Bạn đang được lai tạo giống như Ma trận.

  • - 漏洞 lòudòng bèi 黑客 hēikè 利用 lìyòng le

    - Lỗ hổng đã bị hacker lợi dụng.

  • - 看过 kànguò 黑客帝国 hēikèdìguó ma

    - Bạn đã từng xem The Matrix?

  • - zhè jiù xiàng 黑客 hēikè 手中 shǒuzhōng de 瑞士军刀 ruìshìjūndāo

    - Nó giống như một con dao của quân đội Thụy Sĩ đối với tin tặc.

  • - 《 黑客帝国 hēikèdìguó de 机器 jīqì 开始 kāishǐ shì 那样 nàyàng a

    - Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.

  • - hēi le 顾客 gùkè de qián

    - Anh ta đã lừa tiền của khách hàng.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黑客

Hình ảnh minh họa cho từ 黑客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao