Hán tự: 鸾
Đọc nhanh: 鸾 (loan). Ý nghĩa là: loan; chim loan (truyền thuyết), vợ chồng. Ví dụ : - 鸾是传说中凤凰一类的鸟。 Loan là loài chim giống phượng hoàng trong truyền thuyết.. - 古代人们认为鸾象征吉祥。 Người xưa cho rằng chim loan tượng trưng cho may mắn.. - 他们夫妻鸾凤和鸣。 Vợ chồng bọn họ hòa thuận.
Ý nghĩa của 鸾 khi là Danh từ
✪ loan; chim loan (truyền thuyết)
传说中凤凰一类的鸟
- 鸾 是 传说 中 凤凰 一类 的 鸟
- Loan là loài chim giống phượng hoàng trong truyền thuyết.
- 古代 人们 认为 鸾 象征 吉祥
- Người xưa cho rằng chim loan tượng trưng cho may mắn.
✪ vợ chồng
夫妻
- 他们 夫妻 鸾凤和鸣
- Vợ chồng bọn họ hòa thuận.
- 战争 使 许多 夫妻 鸾凤分飞
- Chiến tranh khiến nhiều cặp vợ chồng phải li tán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸾
- 鸾凤和鸣 ( 夫妻 和 美 )
- vợ chồng hoà thuận; loan phượng hoà minh.
- 他们 夫妻 鸾凤和鸣
- Vợ chồng bọn họ hòa thuận.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 战争 使 许多 夫妻 鸾凤分飞
- Chiến tranh khiến nhiều cặp vợ chồng phải li tán.
- 古代 人们 认为 鸾 象征 吉祥
- Người xưa cho rằng chim loan tượng trưng cho may mắn.
- 鸾 是 传说 中 凤凰 一类 的 鸟
- Loan là loài chim giống phượng hoàng trong truyền thuyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鸾›