鸽子 gēzi

Từ hán việt: 【cáp tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鸽子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cáp tử). Ý nghĩa là: bồ câu; chim bồ câu. Ví dụ : - 。 Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.. - 。 Trong công viên có nhiều chim bồ câu.. - 。 Chim bồ câu có thể truyền thư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鸽子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 鸽子 khi là Danh từ

bồ câu; chim bồ câu

鸟; 翅膀大; 善于飞行; 品种很多; 羽毛有白色; 灰色; 酱紫色等; 以谷类植物的种子为食物; 有的可以用来传递书信常用做和平的象征

Ví dụ:
  • - 鸽子 gēzi shì 和平 hépíng de 象征 xiàngzhēng

    - Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.

  • - 公园 gōngyuán yǒu 很多 hěnduō 鸽子 gēzi

    - Trong công viên có nhiều chim bồ câu.

  • - 鸽子 gēzi 可以 kěyǐ 传递 chuándì 书信 shūxìn

    - Chim bồ câu có thể truyền thư.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鸽子

给 + Ai đó + 放鸽子

cho ai đó leo cây (ai đó không giữ lời hứa hoặc không xuất hiện khi đã hẹn trước)

Ví dụ:
  • - gěi fàng le 鸽子 gēzi

    - Anh ta cho tôi leo cây rồi.

  • - gěi 同事 tóngshì 放鸽子 fànggēzi

    - Cô ấy cho đồng nghiệp leo cây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸽子

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 鸽子 gēzi 翔于 xiángyú 蓝天 lántiān

    - Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.

  • - 雪白 xuěbái de 鸽子 gēzi zài 响晴 xiǎngqíng de 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng

    - chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.

  • - 鸽子 gēzi 羽翅 yǔchì 洁白 jiébái

    - Cánh chim bồ câu trắng tinh.

  • - 鸽子 gēzi 价格上涨 jiàgéshàngzhǎng

    - Giá thức ăn cho chim bồ câu tăng lên.

  • - 鸽子 gēzi 出笼 chūlóng 冲腾入 chōngténgrù yún

    - chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.

  • - 鸽子 gēzi 象征 xiàngzhēng 和平 hépíng

    - Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.

  • - 鸽子 gēzi shì 和平 hépíng de 象征 xiàngzhēng

    - Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.

  • - 鸽子 gēzi 连忙 liánmáng 飞走 fēizǒu le

    - Con chim bồ câu vội vàng bay đi.

  • - 公园 gōngyuán yǒu 很多 hěnduō 鸽子 gēzi

    - Trong công viên có nhiều chim bồ câu.

  • - gěi fàng le 鸽子 gēzi

    - Anh ta cho tôi leo cây rồi.

  • - gěi 同事 tóngshì 放鸽子 fànggēzi

    - Cô ấy cho đồng nghiệp leo cây.

  • - 鸽子 gēzi 可以 kěyǐ 传递 chuándì 书信 shūxìn

    - Chim bồ câu có thể truyền thư.

  • - zài 佛罗伦萨 fóluólúnsà fàng le 鸽子 gēzi

    - Bạn đã giúp tôi đứng lên ở Florence.

  • - 鸽子 gēzi hěn yǒu 耐力 nàilì néng 不停 bùtíng 飞行 fēixíng shàng 千公里 qiāngōnglǐ

    - Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸽子

Hình ảnh minh họa cho từ 鸽子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸽子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cáp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ORPYM (人口心卜一)
    • Bảng mã:U+9E3D
    • Tần suất sử dụng:Cao