Đọc nhanh: 放鸽子 (phóng cáp tử). Ý nghĩa là: cho leo cây (không đúng hẹn).
Ý nghĩa của 放鸽子 khi là Từ điển
✪ cho leo cây (không đúng hẹn)
放鸽子,汉语词语,拼音fàng gē zi,本义指放飞白鸽,象征和平。后来网络出现了不遵守诺言的引申义。现多指定下约定而不赴约的不诚信一意。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放鸽子
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 放慢 步子
- bước đi thong thả
- 放 印子
- cho vay nặng lãi
- 衣服 放着 椅子 上
- Quần áo để trên ghế.
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 把 梯子 放 稳当
- bắc thang cho vững
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 她 把 哺 放在 勺子 上
- Cô ấy cho cơm búng lên thìa.
- 鸽子 翔于 蓝天
- Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 零七八碎 的 东西 放满 了 一 屋子
- đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng.
- 桌上 放着 一把 扇子
- Trên bàn có đặt một chiếc quạt.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 他 给 我 放 了 鸽子
- Anh ta cho tôi leo cây rồi.
- 她 给 同事 放鸽子
- Cô ấy cho đồng nghiệp leo cây.
- 你 在 佛罗伦萨 放 了 我 鸽子
- Bạn đã giúp tôi đứng lên ở Florence.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放鸽子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放鸽子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
放›
鸽›