Đọc nhanh: 鸽子笼 (cáp tử lung). Ý nghĩa là: chuồng bồ câu; chuồng nuôi bồ câu, chuồng bồ câu (nơi ở vừa chập vừa hẹp).
Ý nghĩa của 鸽子笼 khi là Danh từ
✪ chuồng bồ câu; chuồng nuôi bồ câu
饲养鸽子的笼子
✪ chuồng bồ câu (nơi ở vừa chập vừa hẹp)
形容住的地方很狭窄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸽子笼
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 小笼包子
- Lồng hấp bánh bao.
- 鸽子 翔于 蓝天
- Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 那 只 鸟 在 笼子 里 扇 翅膀
- Con chim vỗ cánh trong lồng.
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
- 她 把 包子 放进 笼
- Cô ấy bỏ bánh bao vào nồi hấp.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 鸽子 羽翅 洁白
- Cánh chim bồ câu trắng tinh.
- 我 呆 在 那个 办公室 里 感觉 真像 在 笼子 里 一样
- Tôi cảm thấy như đang ở trong chiếc lồng khi ở trong căn phòng văn phòng đó.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 我们 点 了 一笼 包子
- Chúng tôi đã gọi một lồng bánh bao.
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 鸽子 饲 价格上涨
- Giá thức ăn cho chim bồ câu tăng lên.
- 我 把 鸡圈 在 笼子 里
- Tôi đã nhốt gà vào lồng rồi.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 屉帽 ( 笼屉 的 盖子 )
- vung đậy cái vỉ
- 鸽子 象征 和平
- Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.
- 鸽子 是 和平 的 象征
- Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
- 鸽子 连忙 飞走 了
- Con chim bồ câu vội vàng bay đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸽子笼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸽子笼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
笼›
鸽›