鸽子笼 gēzi lóng

Từ hán việt: 【cáp tử lung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鸽子笼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cáp tử lung). Ý nghĩa là: chuồng bồ câu; chuồng nuôi bồ câu, chuồng bồ câu (nơi ở vừa chập vừa hẹp).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鸽子笼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鸽子笼 khi là Danh từ

chuồng bồ câu; chuồng nuôi bồ câu

饲养鸽子的笼子

chuồng bồ câu (nơi ở vừa chập vừa hẹp)

形容住的地方很狭窄

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸽子笼

  • - 鸟关 niǎoguān zài 笼子 lóngzi 残忍 cánrěn 残忍 cánrěn

    - Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?

  • - 小笼包子 xiǎolóngbāozi

    - Lồng hấp bánh bao.

  • - 鸽子 gēzi 翔于 xiángyú 蓝天 lántiān

    - Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.

  • - 雪白 xuěbái de 鸽子 gēzi zài 响晴 xiǎngqíng de 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng

    - chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.

  • - zhǐ niǎo zài 笼子 lóngzi shàn 翅膀 chìbǎng

    - Con chim vỗ cánh trong lồng.

  • - 观光客 guānguāngkè 为什么 wèishíme 想要 xiǎngyào 自己 zìjǐ 关进 guānjìn 笼子 lóngzi

    - Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng

  • - 包子 bāozi 放进 fàngjìn lóng

    - Cô ấy bỏ bánh bao vào nồi hấp.

  • - 他们 tāmen 隔著 gézhù 笼子 lóngzi de 栏杆 lángān 用尖 yòngjiān 东西 dōngxī tǒng 动物 dòngwù

    - Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.

  • - 鸽子 gēzi 羽翅 yǔchì 洁白 jiébái

    - Cánh chim bồ câu trắng tinh.

  • - dāi zài 那个 nàgè 办公室 bàngōngshì 感觉 gǎnjué 真像 zhēnxiàng zài 笼子 lóngzi 一样 yīyàng

    - Tôi cảm thấy như đang ở trong chiếc lồng khi ở trong căn phòng văn phòng đó.

  • - 笼屉 lóngtì 装满 zhuāngmǎn 包子 bāozi

    - Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.

  • - 我们 wǒmen diǎn le 一笼 yīlóng 包子 bāozi

    - Chúng tôi đã gọi một lồng bánh bao.

  • - 一笼 yīlóng 热腾腾 rèténgténg de 包子 bāozi

    - một lòng hấp bánh bao nóng hổi.

  • - 鸽子 gēzi 价格上涨 jiàgéshàngzhǎng

    - Giá thức ăn cho chim bồ câu tăng lên.

  • - 鸡圈 jīquān zài 笼子 lóngzi

    - Tôi đã nhốt gà vào lồng rồi.

  • - 鸽子 gēzi 出笼 chūlóng 冲腾入 chōngténgrù yún

    - chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.

  • - 屉帽 tìmào ( 笼屉 lóngtì de 盖子 gàizi )

    - vung đậy cái vỉ

  • - 鸽子 gēzi 象征 xiàngzhēng 和平 hépíng

    - Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.

  • - 鸽子 gēzi shì 和平 hépíng de 象征 xiàngzhēng

    - Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.

  • - 鸽子 gēzi 连忙 liánmáng 飞走 fēizǒu le

    - Con chim bồ câu vội vàng bay đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸽子笼

Hình ảnh minh họa cho từ 鸽子笼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸽子笼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng
    • Âm hán việt: Lung , Lộng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HIKP (竹戈大心)
    • Bảng mã:U+7B3C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cáp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ORPYM (人口心卜一)
    • Bảng mã:U+9E3D
    • Tần suất sử dụng:Cao