Đọc nhanh: 瘦小 (sấu tiểu). Ý nghĩa là: bé gầy; gầy đét; gầy loắt choắt; ngẳng; choắt; chẽn; gầy bé; khẳng khiu, bé bỏng. Ví dụ : - 这个瘦小软弱的孩子成为全班嘲笑的对象。 Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.
Ý nghĩa của 瘦小 khi là Tính từ
✪ bé gầy; gầy đét; gầy loắt choắt; ngẳng; choắt; chẽn; gầy bé; khẳng khiu
形容身体瘦,个儿小
- 这个 瘦小 软弱 的 孩子 成为 全班 嘲笑 的 对象
- Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.
✪ bé bỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦小
- 阿瑟 是 最小 的
- Arthur là người trẻ nhất?
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 这个 瘦小 软弱 的 孩子 成为 全班 嘲笑 的 对象
- Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瘦小
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘦小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
瘦›
thấp bé, lùn tịt, còi cọc, nhỏ xíu, loắt choắt, lắt chắt
gầy yếu; ốm yếu; nhom; còm; gầy ốm; ròm
to mọng; mẩy (trái cây)to mập; to (chân tay)béo tròn
khôi ngô; to lớn; cường tráng; vạm vỡ; lực lưỡng; khôi vĩ; lớn con; phốp pháp
Hùng Vĩ
chắc nịch; đầy đặn; đậm chắc; chắc chắn; dầy dặn
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ
dài rộng; rộng (quần áo); thụng thịu; thụngto; to béo; đẫy đà; béo múp míp; mụp; to sụto; lớn; sưng tấy; phình to; sưng húp; vù; sưng vù; tum húpbéo sùmúpthùng
to lớn; lớn lao; đáng kể (thường dùng với những vật trừu tượng)