肥大 féidà

Từ hán việt: 【phì đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "肥大" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phì đại). Ý nghĩa là: dài rộng; rộng (quần áo); thụng thịu; thụng, to; to béo; đẫy đà; béo múp míp; mụp; to sụ, to; lớn; sưng tấy; phình to; sưng húp; vù; sưng vù; tum húp. Ví dụ : - quần thụng vừa rộng vừa dài.. - 。 chiếc áo khỉ này rộng quá.. - hà mã to quá

Xem ý nghĩa và ví dụ của 肥大 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 肥大 khi là Tính từ

dài rộng; rộng (quần áo); thụng thịu; thụng

(衣服等) 又宽又大

Ví dụ:
  • - 肥大 féidà de 灯笼裤 dēnglóngkù

    - quần thụng vừa rộng vừa dài.

  • - 这件 zhèjiàn 褂子 guàzi hěn 肥大 féidà

    - chiếc áo khỉ này rộng quá.

to; to béo; đẫy đà; béo múp míp; mụp; to sụ

(生物体或生物体的某部分) 粗大壮实

Ví dụ:
  • - 肥大 féidà de 河马 hémǎ

    - hà mã to quá

  • - 豌豆 wāndòu jiǎo hěn 肥大 féidà

    - hạt đậu hoà lan này rất to.

to; lớn; sưng tấy; phình to; sưng húp; vù; sưng vù; tum húp

人体的某一脏器或某一部分组织,由于病变而体积增加

Ví dụ:
  • - 心脏 xīnzàng 肥大 féidà

    - bệnh lớn tim; hở van tim.

  • - 扁桃体 biǎntáotǐ 肥大 féidà

    - a-mi-dan bị sưng tấy.

béo sù

múp

生物体或生物体的某部分)粗大壮实

thùng

不合身

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥大

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • - 爸爸 bàba 耳朵 ěrduo 很大 hěndà 耳垂 ěrchuí féi xiàng 寺庙 sìmiào 佛像 fóxiàng de 耳朵 ěrduo

    - Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.

  • - 肥大 féidà de 河马 hémǎ

    - hà mã to quá

  • - 心脏 xīnzàng 肥大 féidà

    - bệnh lớn tim; hở van tim.

  • - 豌豆 wāndòu jiǎo hěn 肥大 féidà

    - hạt đậu hoà lan này rất to.

  • - 肥大 féidà de 灯笼裤 dēnglóngkù

    - quần thụng vừa rộng vừa dài.

  • - 扁桃体 biǎntáotǐ 肥大 féidà

    - a-mi-dan bị sưng tấy.

  • - 这件 zhèjiàn 大衣 dàyī 长短 chángduǎn 肥瘦 féishòu dōu 合适 héshì 穿着 chuānzhe 真可身 zhēnkěshēn

    - cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.

  • - 大量 dàliàng 生产 shēngchǎn 化肥 huàféi 支援 zhīyuán 农业 nóngyè 生产 shēngchǎn

    - sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.

  • - 土壤 tǔrǎng 施用 shīyòng 杀虫剂 shāchóngjì hòu 肥力 féilì 大增 dàzēng

    - Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.

  • - 这件 zhèjiàn 褂子 guàzi hěn 肥大 féidà

    - chiếc áo khỉ này rộng quá.

  • - 老大爷 lǎodàyé 指点 zhǐdiǎn 怎样 zěnyàng 积肥 jīféi 选种 xuǎnzhǒng

    - cụ già chỉ cho tôi biết làm thế nào để tích phân chọn giống.

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肥大

Hình ảnh minh họa cho từ 肥大

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肥大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐ , Féi
    • Âm hán việt: Phì
    • Nét bút:ノフ一一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAU (月日山)
    • Bảng mã:U+80A5
    • Tần suất sử dụng:Cao