Đọc nhanh: 巍峨 (nguy nga). Ý nghĩa là: sừng sững; cao ngất; nguy nga; đồ sộ; cao sừng sững. Ví dụ : - 巍峨的群山。 núi non sừng sững. - 巍峨的天安门城楼。 cổng Thiên An Môn sừng sững
✪ sừng sững; cao ngất; nguy nga; đồ sộ; cao sừng sững
形容山或建筑物的高大
- 巍峨 的 群山
- núi non sừng sững
- 巍峨 的 天安门城楼
- cổng Thiên An Môn sừng sững
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巍峨
- 巍峨 的 天安门城楼
- cổng Thiên An Môn sừng sững
- 巍峨 的 群山
- núi non sừng sững
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 山峰 岿巍
- ngọn núi sừng sững.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 巍巍 乎
- Cao lớn quá.
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
- 从 这儿 可以 看到 峨嵋山
- Từ đây có thể nhìn thấy núi Nga Mi.
- 我 决定 去 看 乐山 大佛 和 峨嵋山
- Tôi quyết định đi xem Đại Phật Lạc Sơn và núi Nga Mi.
- 星期五 我们 打算 去 峨嵋山
- Chúng tôi dự định đi núi Nga Mi vào thứ Sáu.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巍峨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巍峨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm峨›
巍›