Đọc nhanh: 魁岸 (khôi ngạn). Ý nghĩa là: khôi ngô; cao lớn; cường tráng. Ví dụ : - 身材魁岸。 thân thể cường tráng.
Ý nghĩa của 魁岸 khi là Tính từ
✪ khôi ngô; cao lớn; cường tráng
魁梧
- 身材 魁岸
- thân thể cường tráng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魁岸
- 这是 易洛 魁人 的 喉 箍
- Đó là một dải cổ họng Iroquois.
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 河口 口岸
- cửa khẩu quốc tế Hà Khẩu
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 女中 魁首
- khôi thủ trong giới nữ lưu.
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 澜涛 拍打着 岸边
- Sóng đánh vào bờ biển.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 拢岸
- áp sát bờ.
- 船 在 靠岸
- Thuyền đang cập bờ.
- 惊涛拍岸
- sóng lớn đập vào bờ.
- 洞庭湖 沿岸
- ven bờ Động Đình Hồ
- 临岸 看 水流
- Đứng bên bờ xem nước chảy.
- 身材 魁岸
- thân thể cường tráng.
- 请 不要 爱上 高大魁梧 的 男人 , 他 对 你好 就 还行
- Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魁岸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魁岸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岸›
魁›
tầm vóc khổng lồuy nghiêmnổi bậtthẳng đứng và cao
khôi ngô; to lớn; cao lớn; vạm vỡ; cường trángkhôi vĩ
sừng sững; cao ngất; nguy nga; đồ sộ; cao sừng sững
khôi ngô; to lớn; cường tráng; vạm vỡ; lực lưỡng; khôi vĩ; lớn con; phốp pháp
cao và dốc; chót vót; tót vời
Hùng Vĩ
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ