Đọc nhanh: 魁伟 (khôi vĩ). Ý nghĩa là: khôi ngô; to lớn; cao lớn; vạm vỡ; cường tráng, khôi vĩ. Ví dụ : - 身材魁伟。 dáng vẻ khôi ngô.
Ý nghĩa của 魁伟 khi là Tính từ
✪ khôi ngô; to lớn; cao lớn; vạm vỡ; cường tráng
魁梧
- 身材 魁伟
- dáng vẻ khôi ngô.
✪ khôi vĩ
(身体) 强壮高大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魁伟
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 这是 易洛 魁人 的 喉 箍
- Đó là một dải cổ họng Iroquois.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 女中 魁首
- khôi thủ trong giới nữ lưu.
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 身材 魁岸
- thân thể cường tráng.
- 他 身材 岸伟
- Dáng người anh ấy cao to.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 这座 山脉 非常 雄伟
- Dãy núi này rất hùng vĩ.
- 暗恋 是 一种 自毁 , 是 一种 伟大 的 牺牲
- Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.
- 罪魁祸首
- kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu
- 文章魁首
- khôi thủ trong giới văn chương.
- 身材 魁伟
- dáng vẻ khôi ngô.
- 他 的 身材 非常 魁伟
- Thân hình của anh ấy rất cường tráng.
- 我们 现在 进行 的 伟大事业 , 是 前人 所 不能 想象 的
- chúng ta đang tiến hành một sự nghiệp vĩ đại, mà người xưa không thể nào tưởng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魁伟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魁伟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伟›
魁›
tầm vóc khổng lồuy nghiêmnổi bậtthẳng đứng và cao
cao và dốc; chót vót; tót vời
sừng sững; cao ngất; nguy nga; đồ sộ; cao sừng sững
khôi ngô; to lớn; cường tráng; vạm vỡ; lực lưỡng; khôi vĩ; lớn con; phốp pháp
Hùng Vĩ
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ
khôi ngô; cao lớn; cường tráng