Hán tự: 驳
Đọc nhanh: 驳 (bác). Ý nghĩa là: bác bỏ; bắt bẻ; phản bác; chống lại, chuyên chở; vận chuyển; khuân vác; bốc xếp (hàng hoá), lẫn màu; pha màu; loang lổ; hỗn tạp; lốm đốm; rằn ri. Ví dụ : - 他当场驳了我几句。 Anh ấy đã phản bác tôi ngay tại chỗ.. - 批驳错误是必要的。 Phê bình sai lầm là điều cần thiết.. - 货物什么时候开始起驳? Hàng hóa khi nào bắt đầu xếp dỡ?
Ý nghĩa của 驳 khi là Động từ
✪ bác bỏ; bắt bẻ; phản bác; chống lại
指出对方的意见不合事实或没道理;说出自己的意见,否定别人的意见
- 他 当场 驳 了 我 几句
- Anh ấy đã phản bác tôi ngay tại chỗ.
- 批驳 错误 是 必要 的
- Phê bình sai lầm là điều cần thiết.
✪ chuyên chở; vận chuyển; khuân vác; bốc xếp (hàng hoá)
驳运
- 货物 什么 时候 开始 起驳 ?
- Hàng hóa khi nào bắt đầu xếp dỡ?
- 起驳费 包含 哪些项目 ?
- Phí dỡ hàng bao gồm những mục nào?
Ý nghĩa của 驳 khi là Tính từ
✪ lẫn màu; pha màu; loang lổ; hỗn tạp; lốm đốm; rằn ri
一种颜色夹杂着别种颜色;不纯净
- 古老 的 城墙 显得 格外 斑驳
- Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
Ý nghĩa của 驳 khi là Danh từ
✪ sà lan
驳船,没有动力装置,由拖轮拉着或推着行驶的船
- 铁驳 缓缓 驶入 码头
- Sà lan từ từ di chuyển vào bến.
So sánh, Phân biệt 驳 với từ khác
✪ 驳斥 vs 驳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驳
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 墙上 有 许多 斑驳 迹
- Trên tường có nhiều vết loang lổ.
- 古老 的 城墙 显得 格外 斑驳
- Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.
- 无可辩驳 的 铁证
- chứng cớ rành rành không thể cãi được
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
- 据理 回驳
- phủ nhận có căn cứ
- 当面 回驳
- phủ nhận ngay trước mặt.
- 铁驳 缓缓 驶入 码头
- Sà lan từ từ di chuyển vào bến.
- 批驳 错误 是 必要 的
- Phê bình sai lầm là điều cần thiết.
- 他 的话 没人敢 反驳
- Không ai dám phản bác lời anh ấy.
- 他 当场 驳 了 我 几句
- Anh ấy đã phản bác tôi ngay tại chỗ.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 起驳费 包含 哪些项目 ?
- Phí dỡ hàng bao gồm những mục nào?
- 他 立即 反驳 了 我 的 观点
- Anh ta lập tức bác bỏ quan điểm của tôi.
- 货物 什么 时候 开始 起驳 ?
- Hàng hóa khi nào bắt đầu xếp dỡ?
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 他们 的 事实 没 人 可以 反驳
- Không ai có thể bác bỏ sự thật của họ.
- 这 篇文章 又 谈 景物 , 又 谈 掌故 , 内容 非常 驳杂
- bài văn này vừa nói về cảnh vật, vừa nói về sự tích nhân vật, nội dung hỗn tạp quá chừng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm驳›