驳岸 bó'àn

Từ hán việt: 【bác ngạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驳岸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bác ngạn). Ý nghĩa là: kè; kè đá (kiến trúc bảo vệ bờ, đê); tường ngăn; lớp phủ ngoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驳岸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 驳岸 khi là Động từ

kè; kè đá (kiến trúc bảo vệ bờ, đê); tường ngăn; lớp phủ ngoài

保护岸或堤使不坍塌的建筑物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驳岸

  • - 东海岸 dōnghǎiàn de 亲戚 qīnqī gēn 没有 méiyǒu 联系 liánxì

    - Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.

  • - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • - 河口 hékǒu 口岸 kǒuàn

    - cửa khẩu quốc tế Hà Khẩu

  • - 黄河 huánghé 沿岸 yánàn

    - ven sông Hoàng Hà

  • - 海浪 hǎilàng 轻轻地 qīngqīngde 拍打着 pāidǎzhe 海岸 hǎiàn

    - Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.

  • - 河水 héshuǐ 冲破 chōngpò 堤岸 dīàn 淹没 yānmò le 山谷 shāngǔ

    - Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.

  • - 通商口岸 tōngshāngkǒuàn

    - bến cảng thông thương.

  • - 通商口岸 tōngshāngkǒuàn

    - bến cảng thông thương.

  • - 澜涛 lántāo 拍打着 pāidǎzhe 岸边 ànbiān

    - Sóng đánh vào bờ biển.

  • - 波澜 bōlán zài 海岸 hǎiàn shàng 不断 bùduàn 拍打 pāidǎ

    - Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.

  • - 拢岸 lǒngàn

    - áp sát bờ.

  • - chuán zài 靠岸 kàoàn

    - Thuyền đang cập bờ.

  • - 惊涛拍岸 jīngtāopāiàn

    - sóng lớn đập vào bờ.

  • - 洞庭湖 dòngtínghú 沿岸 yánàn

    - ven bờ Động Đình Hồ

  • - 临岸 línàn kàn 水流 shuǐliú

    - Đứng bên bờ xem nước chảy.

  • - 海浪 hǎilàng cuī 堤岸 dīàn

    - Sóng biển phá hủy bờ đê.

  • - 小船 xiǎochuán bàng le àn

    - Con thuyền nhỏ đã cập bến.

  • - 身材 shēncái 魁岸 kuíàn

    - thân thể cường tráng.

  • - 口岸 kǒuàn 城市 chéngshì

    - bến cảng thành phố.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng yòu tán 景物 jǐngwù yòu tán 掌故 zhǎnggù 内容 nèiróng 非常 fēicháng 驳杂 bózá

    - bài văn này vừa nói về cảnh vật, vừa nói về sự tích nhân vật, nội dung hỗn tạp quá chừng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驳岸

Hình ảnh minh họa cho từ 驳岸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驳岸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ngạn
    • Nét bút:丨フ丨一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UMMJ (山一一十)
    • Bảng mã:U+5CB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMKK (弓一大大)
    • Bảng mã:U+9A73
    • Tần suất sử dụng:Cao