Đọc nhanh: 聊以塞责 (liêu dĩ tắc trách). Ý nghĩa là: để thoát khỏi cái móc, chỉ để thoát khỏi trách nhiệm của một người.
Ý nghĩa của 聊以塞责 khi là Thành ngữ
✪ để thoát khỏi cái móc
in order to get off the hook
✪ chỉ để thoát khỏi trách nhiệm của một người
just to get away with one's responsibilities
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊以塞责
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 聊以自慰
- tạm thời để tự an ủi.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 聊以卒岁
- đành cố cho hết năm
- 聊以自娱
- Nói chuyện phiếm để tiêu khiển.
- 聊以解嘲
- nói bừa để khoả lấp.
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 既往不咎 ( 以往 的 过失 不去 责备 )
- không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 你 以为 塞缪尔 出 事后 我 很 好
- Bạn nghĩ rằng bằng cách nào đó tôi vẫn ổn sau samuel
- 我 可以 聊靠 你 生活 吗 ?
- Tôi có thể sống dựa vào bạn được không?
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聊以塞责
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聊以塞责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
塞›
聊›
责›