Đọc nhanh: 香甜 (hương điềm). Ý nghĩa là: thơm ngọt, ngủ say; ngủ ngon. Ví dụ : - 这种瓜味道很香甜。 giống dưa này vừa thơm vừa ngọt. - 参加了一天义务劳动,晚上睡得格外香甜。 tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
Ý nghĩa của 香甜 khi là Tính từ
✪ thơm ngọt
又香又甜
- 这种 瓜 味道 很 香甜
- giống dưa này vừa thơm vừa ngọt
✪ ngủ say; ngủ ngon
形容睡得塌实,舒服
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香甜
- 这个 芒果 很甜
- Quả xoài này rất ngọt.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 这种 榴莲 特别 香甜
- Loại sầu riêng này đặc biệt ngọt.
- 这 糖蜜 真 香甜
- Mật đường này rất thơm ngọt.
- 这个 香瓜 很甜
- Quả dưa lưới này rất ngọt.
- 这个 香蕉 甜甜的
- Quả chuối này ngọt ngọt .
- 苹果 与 香蕉 很甜
- Táo với chuối rất ngọt.
- 南瓜 粑 软 糯 香甜
- Bánh bí đỏ mềm ngọt thơm ngon.
- 糯米酒 味道 香甜
- Rượu nếp có vị ngọt thơm.
- 芝麻糊 十分 香甜
- Bột vừng rất thơm ngọt.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 这碗 糖稀 十分 香甜
- Chén nước đường này rất ngọt ngào.
- 木瓜 成熟 后 非常 香甜
- Đu đủ khi chín rất thơm và ngọt.
- 这种 瓜 味道 很 香甜
- giống dưa này vừa thơm vừa ngọt
- 你 做 的 点心 美味 香甜
- Điểm tâm bạn làm rất thơm ngon hấp dẫn.
- 往前走 , 奇异果 香 甜酒 就 放在 中间
- Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香甜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香甜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甜›
香›