Đọc nhanh: 香瓜甜瓜 (hương qua điềm qua). Ý nghĩa là: dưa lê (Hoa quả).
Ý nghĩa của 香瓜甜瓜 khi là Danh từ
✪ dưa lê (Hoa quả)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香瓜甜瓜
- 他 是 个 傻瓜
- Anh ấy là một kẻ ngốc.
- 这个 香瓜 很甜
- Quả dưa lưới này rất ngọt.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa Ha Mi rất ngọt.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa lưới hami có vị ngọt.
- 南瓜 粑 软 糯 香甜
- Bánh bí đỏ mềm ngọt thơm ngon.
- 那瓣 儿 西瓜 真甜 啊
- Miếng dưa hấu đó thật ngọt.
- 他 买 了 些 香瓜 吃
- Anh ấy mua một quả dưa gang ăn.
- 我 想 买 一个 香瓜
- Tôi muốn mua một quả dưa lưới.
- 夏天 吃 香瓜 让 人 很 解暑
- Mùa hè ăn dưa lưới giúp giải nhiệt.
- 除了 西瓜 , 草莓 也 很甜
- Ngoài dưa hấu ra, dâu tây cũng rất ngọt.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 木瓜 成熟 后 非常 香甜
- Đu đủ khi chín rất thơm và ngọt.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
- 那 甜瓜 已经 娄掉 了
- Quả dưa lưới đó đã hỏng rồi.
- 我 喜欢 南瓜 的 甜味
- Tôi thích vị ngọt của bí ngô.
- 这种 瓜 味道 很 香甜
- giống dưa này vừa thơm vừa ngọt
- 我 知道 强扭的瓜不甜 , 但是 本人 就是 不 喜欢 吃 甜瓜
- Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.
- 南瓜 可以 做成 甜点
- Bí đỏ có thể làm thành món tráng miệng.
- 这个 西瓜 又 大 又 甜
- Quả dưa hấu này vừa to vừa ngọt.
- 这个 西瓜 的 肉 很 红 很甜
- Ruột của quả dưa hấu này rất đỏ rất ngọt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香瓜甜瓜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香瓜甜瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓜›
甜›
香›