Đọc nhanh: 香水 (hương thuỷ). Ý nghĩa là: nước hoa; dầu thơm. Ví dụ : - 这款香水很香。 Loại nước hoa này rất thơm.. - 他不小心打翻了桌上的香水。 Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.. - 她喜欢收集各种品牌的香水。 Cô ấy thích sưu tập các loại nước hoa từ các thương hiệu khác nhau.
Ý nghĩa của 香水 khi là Danh từ
✪ nước hoa; dầu thơm
(香水儿) 用香料、酒精和蒸馏水等制成的化妆品
- 这 款 香水 很香
- Loại nước hoa này rất thơm.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
- 她 喜欢 收集 各种 品牌 的 香水
- Cô ấy thích sưu tập các loại nước hoa từ các thương hiệu khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 香水
✪ Động từ (喷/用/买...) + 香水
diễn tả hành động cụ thể liên quan đến nước hoa
- 她 喷香 水
- Cô ấy xịt nước hoa.
- 我 买 香水
- Tôi mua nước hoa.
✪ Định ngữ + (的) + 香水
mô tả, giới hạn chủng loại, chất lượng,...
- 名牌 的 香水 总是 让 人 向往
- Nước hoa hàng hiệu luôn khiến người ta khao khát.
- 女士 的 香水 很 好闻
- Nước hoa dành cho phái nữ rất thơm.
- 我 喜欢 名牌 的 香水
- Tôi thích nước hoa của hàng hiệu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 香水 + (的) + Danh từ (味,味道,气味,...)
...của nước hoa
- 那 香水 的 味道 不错
- Mùi hương của loại nước hoa đó cũng được.
- 香水 的 气味 清幽
- Mùi hương của nước hoa rất dịu nhẹ.
✪ 香水 + (很) + Tính từ (不错,好闻,清新,...)
mô tả, đánh giá đặc tính, chất lượng của nước hoa
- 这 款 香水 很 清新
- Loại nước hoa này rất tươi mát.
- 这 香水 很 好闻
- Nước hoa này rất thơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香水
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 这 款 香水 很香
- Loại nước hoa này rất thơm.
- 这 款 香水 的 香味 郁烈
- Hương thơm của loại nước hoa này ngào ngạt.
- 她 喷香 水
- Cô ấy xịt nước hoa.
- 我 买 香水
- Tôi mua nước hoa.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 她 身上 的 香水味 扑鼻
- Mùi nước hoa của cô ấy ngào ngạt.
- 水果 香让 人 陶醉
- Mùi thơm của trái cây làm người say mê.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 之类 的 水果
- Tôi thích trái cây như táo, chuối, v.v.
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 他 赠送 了 我 一瓶 香水
- Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.
- 她 喜欢 收集 各种 品牌 的 香水
- Cô ấy thích sưu tập các loại nước hoa từ các thương hiệu khác nhau.
- 房间 里 充斥 着 香水味
- Căn phòng tràn ngập mùi nước hoa.
- 那 香水 的 味道 不错
- Mùi hương của loại nước hoa đó cũng được.
- 空气 中 残留 着 香水 的 味道
- Trong không khí còn sót lại mùi nước hoa.
- 她 喷 的 香水 非常 浓郁
- Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.
- 我们 闻到 厨房 里 的 香味 直 流口水
- Chúng tôi ngửi thấy mùi thơm từ nhà bếp làm nước miếng chảy ra.
- 这 香水 很 好闻
- Nước hoa này rất thơm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
香›