Đọc nhanh: 香水梨 (hương thuỷ lê). Ý nghĩa là: cây lê Hương Thuỷ (giống lê ở tỉnh Liêu Ninh và Hà Bắc Trung Quốc), hạt lê hương thuỷ.
Ý nghĩa của 香水梨 khi là Danh từ
✪ cây lê Hương Thuỷ (giống lê ở tỉnh Liêu Ninh và Hà Bắc Trung Quốc)
梨的一个品种,成熟时果皮黄绿色,果肉稍有涩味产于辽宁以及河北遵化等地
✪ hạt lê hương thuỷ
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香水梨
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 这 款 香水 很香
- Loại nước hoa này rất thơm.
- 这 款 香水 的 香味 郁烈
- Hương thơm của loại nước hoa này ngào ngạt.
- 她 喷香 水
- Cô ấy xịt nước hoa.
- 我 买 香水
- Tôi mua nước hoa.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 她 身上 的 香水味 扑鼻
- Mùi nước hoa của cô ấy ngào ngạt.
- 水果 香让 人 陶醉
- Mùi thơm của trái cây làm người say mê.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 之类 的 水果
- Tôi thích trái cây như táo, chuối, v.v.
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 他 赠送 了 我 一瓶 香水
- Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.
- 她 喜欢 收集 各种 品牌 的 香水
- Cô ấy thích sưu tập các loại nước hoa từ các thương hiệu khác nhau.
- 房间 里 充斥 着 香水味
- Căn phòng tràn ngập mùi nước hoa.
- 那 香水 的 味道 不错
- Mùi hương của loại nước hoa đó cũng được.
- 空气 中 残留 着 香水 的 味道
- Trong không khí còn sót lại mùi nước hoa.
- 她 喷 的 香水 非常 浓郁
- Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.
- 我们 闻到 厨房 里 的 香味 直 流口水
- Chúng tôi ngửi thấy mùi thơm từ nhà bếp làm nước miếng chảy ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香水梨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香水梨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梨›
水›
香›