Hán tự: 馊
Đọc nhanh: 馊 (sưu). Ý nghĩa là: thiu; ôi, tồi; tệ; kém. Ví dụ : - 奶酪馊了,发出酸臭味。 Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.. - 这个肉馊了,非常难闻。 Miếng thịt này ôi rồi, mùi rất khó chịu.. - 我发现食物已经馊了。 Tôi phát hiện thực phẩm đã thiu.
Ý nghĩa của 馊 khi là Động từ
✪ thiu; ôi
食物变质而发出酸臭的味道;也指身体或贴身衣物发出汗臭味
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 这个 肉 馊 了 , 非常 难闻
- Miếng thịt này ôi rồi, mùi rất khó chịu.
- 我 发现 食物 已经 馊 了
- Tôi phát hiện thực phẩm đã thiu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 馊 khi là Tính từ
✪ tồi; tệ; kém
坏,不高明的意思,含贬义
- 这个 方案 看起来 很 馊
- Phương án này có vẻ rất tệ.
- 这 篇文章 的 质量 很 馊
- Chất lượng của bài viết này rất kém.
- 这部 电影 的 剧情 很 馊
- Cốt truyện của phim này rất tệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馊
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 这 真是 个 馊主意 ! 抓紧 他 的 手
- Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy
- 这 篇文章 的 质量 很 馊
- Chất lượng của bài viết này rất kém.
- 这部 电影 的 剧情 很 馊
- Cốt truyện của phim này rất tệ.
- 我 发现 食物 已经 馊 了
- Tôi phát hiện thực phẩm đã thiu.
- 这个 方案 看起来 很 馊
- Phương án này có vẻ rất tệ.
- 这个 肉 馊 了 , 非常 难闻
- Miếng thịt này ôi rồi, mùi rất khó chịu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 馊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm馊›