chòu

Từ hán việt: 【xú.khứu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xú.khứu). Ý nghĩa là: hôi; khó ngửi; thối; khắm; ôi (mùi); sa đoạ; thối rữa; tồi tệ; xú uế; thủm, thối tha; xấu xa; ghê tởm; đáng ghét, hỏng; hư; lép (đạn). Ví dụ : - 。 Mùi thối.. - 。 Con cá này thối rồi không thể ăn được.. - 。 Rác này tỏa ra mùi hôi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hôi; khó ngửi; thối; khắm; ôi (mùi); sa đoạ; thối rữa; tồi tệ; xú uế; thủm

(气味) 难闻 (跟''香''相对);腐败

Ví dụ:
  • - 臭味儿 chòuwèier

    - Mùi thối.

  • - 臭味儿 chòuwèier

    - Con cá này thối rồi không thể ăn được.

  • - zhè 垃圾 lājī 散发 sànfà zhe 臭味 chòuwèi

    - Rác này tỏa ra mùi hôi.

  • - 那堆 nàduī 东西 dōngxī 发出 fāchū 恶臭 èchòu

    - Cái đống đồ đó tỏa ra mùi hôi thối.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

thối tha; xấu xa; ghê tởm; đáng ghét

惹人厌恶的

Ví dụ:
  • - 臭架子 chòujiàzi

    - Bộ dạng xấu xa.

  • - 臭名远扬 chòumíngyuǎnyáng

    - Tiếng xấu loan xa.

  • - zhè 行为 xíngwéi 太臭 tàichòu le

    - Hành động này quá xấu xa.

  • - 这个 zhègè 习惯 xíguàn 真臭 zhēnchòu

    - Thói quen này rất xấu.

  • - de 脾气 píqi 真臭 zhēnchòu

    - Tính cách của anh ấy thật xấu xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

hỏng; hư; lép (đạn)

(子弹) 坏;失效

Ví dụ:
  • - 这颗 zhèkē 子弹 zǐdàn chòu le

    - Viên đạn này hư rồi.

  • - 那颗 nàkē 子弹 zǐdàn 怎么 zěnme chòu le ne

    - Sao viên đạn kia lại hỏng chứ.

  • - 那枚 nàméi 炮弹 pàodàn 好像 hǎoxiàng chòu le

    - Quả pháo kia có vẻ hỏng rồi.

  • - 这批 zhèpī 子弹 zǐdàn dōu chòu diào le

    - Lô đạn này đều hỏng mất rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

thậm tệ

狠狠地

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen chòu 批评 pīpíng le 一番 yīfān

    - Họ phê bìnhanh ấy một phen thậm tệ .

  • - 臭骂 chòumà le 那个 nàgè rén 一顿 yīdùn

    - Anh ấy chửi người đó một cách thậm tệ.

  • - chòu le zhǐ gǒu 一下 yīxià

    - Cô ấy đánh con chó đó một cách thậm tệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma huì zuò 臭豆腐 chòudòufǔ

    - Mẹ biết làm món đậu phụ thối.

  • - 臭豆腐 chòudòufǔ zhēn 难闻 nánwén a

    - Đậu hủ thối thật khó ngửi!

  • - 无声无臭 wúshēngwúxiù ( 没有 méiyǒu 声音 shēngyīn 没有 méiyǒu 气味 qìwèi 比喻 bǐyù rén 没有 méiyǒu 名声 míngshēng )

    - vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng

  • - yǒu 一个 yígè hái 除臭剂 chúchòujì

    - Một trong số họ mặc chất khử mùi.

  • - 空气 kōngqì shì 无色无臭 wúsèwúxiù de 气体 qìtǐ

    - không khí là thể khí không sắc không mùi

  • - 奶酪 nǎilào sōu le 发出 fāchū suān 臭味 chòuwèi

    - Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.

  • - 一定 yídìng shì 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 哈维 hāwéi · 佩克 pèikè 特吧 tèba

    - Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.

  • - 总是 zǒngshì 臭美 chòuměi 爱自 àizì pāi

    - Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.

  • - 臭骂一顿 chòumàyīdùn

    - chửi một trận thậm tệ.

  • - 氨气 ānqì yǒu 刺激性 cìjīxìng 臭味 chòuwèi

    - Khí amoniac có mùi hăng.

  • - 朱门酒肉臭 zhūménjiǔròuchòu

    - nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.

  • - 臭名远扬 chòumíngyuǎnyáng

    - tiếng xấu bay xa

  • - 臭名远扬 chòumíngyuǎnyáng

    - Tiếng xấu loan xa.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 镜子 jìngzi qián 臭美 chòuměi

    - Cô ấy thích làm điệu trước gương.

  • - 宝宝 bǎobǎo 臭臭 chòuchòu le

    - Bảo bảo đi vệ sinh rồi

  • - chòu zhe 那股 nàgǔ 香味 xiāngwèi

    - Cô ấy ngửi thấy mùi hương ấy.

  • - chī guò 臭豆腐 chòudòufǔ ma

    - Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?

  • - hài bái 穿 chuān 紧身衣 jǐnshēnyī 白喷 báipēn 除臭剂 chúchòujì le

    - Bây giờ tôi đang mặc áo khoác và chất khử mùi mà không có lý do.

  • - 如入 rúrù 鲍鱼之肆 bàoyúzhīsì jiǔ ér 闻其臭 wénqíchòu

    - giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa

  • - 臭氧层 chòuyǎngcéng 吸收 xīshōu le 一大部分 yīdàbùfèn 危害性 wēihàixìng 最大 zuìdà de 紫外线 zǐwàixiàn

    - tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 臭

Hình ảnh minh họa cho từ 臭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tự 自 (+4 nét)
    • Pinyin: Chòu , Xiù
    • Âm hán việt: Khứu ,
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUIK (竹山戈大)
    • Bảng mã:U+81ED
    • Tần suất sử dụng:Cao