Hán tự: 臭
Đọc nhanh: 臭 (xú.khứu). Ý nghĩa là: hôi; khó ngửi; thối; khắm; ôi (mùi); sa đoạ; thối rữa; tồi tệ; xú uế; thủm, thối tha; xấu xa; ghê tởm; đáng ghét, hỏng; hư; lép (đạn). Ví dụ : - 臭味儿。 Mùi thối.. - 臭味儿。 Con cá này thối rồi không thể ăn được.. - 这垃圾散发着臭味。 Rác này tỏa ra mùi hôi.
Ý nghĩa của 臭 khi là Tính từ
✪ hôi; khó ngửi; thối; khắm; ôi (mùi); sa đoạ; thối rữa; tồi tệ; xú uế; thủm
(气味) 难闻 (跟''香''相对);腐败
- 臭味儿
- Mùi thối.
- 臭味儿
- Con cá này thối rồi không thể ăn được.
- 这 垃圾 散发 着 臭味
- Rác này tỏa ra mùi hôi.
- 那堆 东西 发出 恶臭
- Cái đống đồ đó tỏa ra mùi hôi thối.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ thối tha; xấu xa; ghê tởm; đáng ghét
惹人厌恶的
- 臭架子
- Bộ dạng xấu xa.
- 臭名远扬
- Tiếng xấu loan xa.
- 这 行为 太臭 了
- Hành động này quá xấu xa.
- 这个 习惯 真臭
- Thói quen này rất xấu.
- 他 的 脾气 真臭
- Tính cách của anh ấy thật xấu xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 臭 khi là Động từ
✪ hỏng; hư; lép (đạn)
(子弹) 坏;失效
- 这颗 子弹 臭 了
- Viên đạn này hư rồi.
- 那颗 子弹 怎么 臭 了 呢
- Sao viên đạn kia lại hỏng chứ.
- 那枚 炮弹 好像 臭 了
- Quả pháo kia có vẻ hỏng rồi.
- 这批 子弹 都 臭 掉 了
- Lô đạn này đều hỏng mất rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 臭 khi là Phó từ
✪ thậm tệ
狠狠地
- 他们 臭 批评 了 他 一番
- Họ phê bìnhanh ấy một phen thậm tệ .
- 他 臭骂 了 那个 人 一顿
- Anh ấy chửi người đó một cách thậm tệ.
- 她 臭 打 了 那 只 狗 一下
- Cô ấy đánh con chó đó một cách thậm tệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 他 总是 臭美 , 爱自 拍
- Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.
- 臭骂一顿
- chửi một trận thậm tệ.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 朱门酒肉臭
- nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.
- 臭名远扬
- tiếng xấu bay xa
- 臭名远扬
- Tiếng xấu loan xa.
- 她 喜欢 在 镜子 前 臭美
- Cô ấy thích làm điệu trước gương.
- 宝宝 拉 臭臭 了
- Bảo bảo đi vệ sinh rồi
- 她 臭 着 那股 香味
- Cô ấy ngửi thấy mùi hương ấy.
- 你 吃 过 臭豆腐 吗 ?
- Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?
- 害 我 白 穿 紧身衣 白喷 除臭剂 了
- Bây giờ tôi đang mặc áo khoác và chất khử mùi mà không có lý do.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm臭›