Đọc nhanh: 馊臭 (sưu xú). Ý nghĩa là: hư, reeking, thiu thối.
✪ hư
putrid
✪ reeking
✪ thiu thối
饭、菜等变质而发出酸臭味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馊臭
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 他 总是 臭美 , 爱自 拍
- Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.
- 臭骂一顿
- chửi một trận thậm tệ.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 朱门酒肉臭
- nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.
- 臭名远扬
- tiếng xấu bay xa
- 臭名远扬
- Tiếng xấu loan xa.
- 她 喜欢 在 镜子 前 臭美
- Cô ấy thích làm điệu trước gương.
- 宝宝 拉 臭臭 了
- Bảo bảo đi vệ sinh rồi
- 她 臭 着 那股 香味
- Cô ấy ngửi thấy mùi hương ấy.
- 你 吃 过 臭豆腐 吗 ?
- Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?
- 害 我 白 穿 紧身衣 白喷 除臭剂 了
- Bây giờ tôi đang mặc áo khoác và chất khử mùi mà không có lý do.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 这个 肉 馊 了 , 非常 难闻
- Miếng thịt này ôi rồi, mùi rất khó chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 馊臭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馊臭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm臭›
馊›