Đọc nhanh: 馊主意 (sưu chủ ý). Ý nghĩa là: Ý kiến tồi. Ví dụ : - 这真是个馊主意! 抓紧他的手 Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy
Ý nghĩa của 馊主意 khi là Danh từ
✪ Ý kiến tồi
馊主意,读音sōu zhǔ yi,汉语词语,意思是指不高明的办法。
- 这 真是 个 馊主意 ! 抓紧 他 的 手
- Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馊主意
- 欸 , 好 主意 !
- Được, đó là một ý kiến hay!
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 那 是 一个 歪主意
- Đó là một ý tưởng không chính đáng.
- 妙哉 , 这好 主意 !
- Tuyệt vời quá, ý kiến hay!
- 这是 一个 奇妙 的 主意
- Đây là một ý tưởng khéo léo.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 主意 高明
- chủ ý cao siêu
- 立定 主意
- chủ ý chắc chắn.
- 挠 着 头皮 想 主意
- vò đầu nghĩ cách
- 坏主意 往往 会 失败
- Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 向 主厨 致意
- Nón cho đầu bếp.
- 我 觉得 这 主意 棒极了
- Người dân làng này cho rằng đó là một ý tưởng tuyệt vời.
- 我 腹心 有 主意
- Tôi có ý tưởng trong lòng.
- 他 的 主意 很 有 创意
- Ý tưởng của anh ấy rất sáng tạo.
- 她 有 个 好 主意
- Cô ấy có một ý tưởng hay.
- 他生 不出 好 主意
- Anh ấy không thể nghĩ ra ý kiến hay.
- 这 真是 个 馊主意 ! 抓紧 他 的 手
- Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 馊主意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馊主意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
意›
馊›