bǐng

Từ hán việt: 【bính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bính). Ý nghĩa là: bánh; cái bánh, đĩa (vật tròn như cái bánh), bánh vẽ (lời hứa mang tính lừa bịp). Ví dụ : - 。 Trong siêu thị có rất nhiều loại bánh Trung Thu.. - 。 Anh ấy thích ăn bánh nướng vừa ra lò.. - 。 Anh ấy đang ném đĩa sắt.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bánh; cái bánh

泛称烤熟或蒸熟的面食,形状大多扁而圆

Ví dụ:
  • - 超市 chāoshì yǒu hěn 多种 duōzhǒng 月饼 yuèbǐng

    - Trong siêu thị có rất nhiều loại bánh Trung Thu.

  • - 喜欢 xǐhuan chī gāng 出炉 chūlú de 烧饼 shāobing

    - Anh ấy thích ăn bánh nướng vừa ra lò.

đĩa (vật tròn như cái bánh)

(饼儿)形体像饼的东西

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài tóu 掷铁饼 zhìtiěbǐng

    - Anh ấy đang ném đĩa sắt.

  • - 操场上 cāochǎngshàng yǒu 很多 hěnduō 铁饼 tiěbǐng

    - Có rất nhiều đĩa sắt trên sân tập.

bánh vẽ (lời hứa mang tính lừa bịp)

形容一些人给他人做出不切实际的承诺

Ví dụ:
  • - 只会 zhǐhuì 画饼 huàbǐng 从不 cóngbù 兑现 duìxiàn

    - Anh ta chỉ biết vẽ bánh chứ chưa bao giờ thực hiện.

  • - 老板 lǎobǎn 总是 zǒngshì gěi 员工 yuángōng 画饼 huàbǐng

    - Sếp lúc nào cũng vẽ bánh cho nhân viên.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

饼 + 特别/很/不 + Tính từ(香/烫/好吃)

bánh như thế nào đó

Ví dụ:
  • - gāng lào hǎo de bǐng 特别 tèbié xiāng

    - Bánh vừa nướng xong đặc biệt thơm.

  • - 刚出 gāngchū guō de bǐng hěn tàng

    - Bánh mới ra lò rất nóng.

给 ... ... 画饼

Vẽ bánh cho ai đó

Ví dụ:
  • - lǎo 画饼 huàbǐng 可别 kěbié xìn

    - Anh ta lúc nào cũng hứa, đừng có tin anh ta.

  • - 别信 biéxìn 画饼 huàbǐng dōu shì 假话 jiǎhuà

    - Đừng có tin mấy cái bánh vẽ của anh ta, đều là giả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 豆蓉月饼 dòuróngyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu.

  • - 哪种 nǎzhǒng xiǎo 松饼 sōngbǐng

    - Những loại bánh muffin?

  • - 烧饼 shāobing

    - làm bánh nướng

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 饼干 bǐnggàn 饿 è le 可以 kěyǐ 先点 xiāndiǎn 点补 diǎnbǔ

    - ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.

  • - 印度 yìndù náng bǐng 还有 háiyǒu suān 辣酱 làjiàng

    - Lựa chọn naan hoặc tương ớt.

  • - 豆沙月饼 dòushāyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu

  • - 烙死 làosǐ 面饼 miànbǐng

    - nướng bánh mì chưa lên men.

  • - 我要 wǒyào 卡布奇诺 kǎbùqínuò 蓝莓 lánméi 司康饼 sīkāngbǐng

    - Tôi muốn một ly cappuccino và một chiếc bánh nướng việt quất!

  • - zhī 油饼 yóubǐng

    - bánh chiên bằng mỡ.

  • - 清油 qīngyóu 大饼 dàbǐng

    - bánh chiên dầu thực vật.

  • - 油酥 yóusū 烧饼 shāobing

    - bánh nướng có bơ.

  • - 这种 zhèzhǒng 饼干 bǐnggàn 已经 yǐjīng 返潮 fǎncháo le

    - thứ bánh bích quy này đã ỉu rồi.

  • - 煎饼 jiānbǐng 搁凉 gēliáng le jiù chái

    - Bánh rán cứng và khô khi để nguội.

  • - 这个 zhègè 煎饼 jiānbǐng yòu xiāng yòu cuì

    - Cái bánh rán này vừa thơm vừa giòn.

  • - 熟练 shúliàn 地摊 dìtān zhe 煎饼 jiānbǐng

    - Anh ấy thành thạo tráng bánh.

  • - 煎饼 jiānbǐng de 馅料 xiànliào hěn 丰富 fēngfù

    - Nhân bánh rán rất phong phú.

  • - 煎饼 jiānbǐng shì 街头 jiētóu 小吃 xiǎochī de 一种 yīzhǒng

    - Bánh rán là món ăn vặt đường phố.

  • - huǒ 头儿 tóuer 不到 búdào bǐng jiù lào 不好 bùhǎo

    - độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.

  • - 一角 yījiǎo bǐng

    - Một góc bánh.

  • - yǒu 一次 yīcì xiǎo 布什总统 bùshízǒngtǒng jìng bèi 一块 yīkuài 椒盐 jiāoyán 卷饼 juǎnbǐng 噎住 yēzhù

    - Một lần, Tổng thống Bush đã bị nghẹn vì một miếng bánh quy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饼

Hình ảnh minh họa cho từ 饼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:ノフフ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVTT (弓女廿廿)
    • Bảng mã:U+997C
    • Tần suất sử dụng:Cao