饺子 jiǎozi

Từ hán việt: 【giảo tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饺子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảo tử). Ý nghĩa là: bánh chẻo; sủi cảo; há cảo. Ví dụ : - ? Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?. - 。 Tôi không thích ăn há cảo lắm.. - 。 Tôi muốn tự mình gói bánh chẻo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饺子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 饺子 khi là Danh từ

bánh chẻo; sủi cảo; há cảo

半圆形的有馅儿的面食

Ví dụ:
  • - 饺子馅 jiǎozixiàn ér shì hūn de 还是 háishì de

    - Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?

  • - tài 喜欢 xǐhuan 吃饺子 chījiǎozi

    - Tôi không thích ăn há cảo lắm.

  • - xiǎng 自己 zìjǐ bāo 饺子 jiǎozi

    - Tôi muốn tự mình gói bánh chẻo.

  • - 那锅 nàguō 饺子 jiǎozi hěn báo

    - Nồi bánh sủi cảo đó, vỏ rất mỏng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 饺子

包,煮,吃,端 + 饺子

gói/ nấu/ ăn/ mang lên + sủi cảo

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan bāo 饺子 jiǎozi

    - Tôi thích gói sủi cảo.

  • - 爸爸 bàba zhǔ le 一锅 yīguō 饺子 jiǎozi

    - Bố nấu một nồi sủi cảo.

好吃的,肉馅的,素馅的 + 饺子

sủi cảo + ngon/ nhân thịt/ nhân chay

Ví dụ:
  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一盘 yīpán 肉馅 ròuxiàn 饺子 jiǎozi

    - Trên bàn có một đĩa sủi cảo nhân thịt.

  • - bāo de xiàn 饺子 jiǎozi hěn 好吃 hǎochī

    - Sủi cảo nhân chay cô ấy làm rất ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饺子

  • - 妈妈 māma 包了 bāole 很多 hěnduō 饺子 jiǎozi

    - Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.

  • - 奶奶 nǎinai zài lāo 饺子 jiǎozi

    - Bà đang vớt sủi cảo.

  • - 奶奶 nǎinai zài bāo 饺子 jiǎozi

    - Bà đang gói sủi cảo.

  • - 饺子馅 jiǎozixiàn yào 拌和 bànhuò 匀子 yúnzi

    - Nhân bánh há cảo nên trộn đều.

  • - 饺子 jiǎozi 速冻 sùdòng le

    - Anh ấy đã cấp đông bánh bao.

  • - zài cuō 面团 miàntuán zuò 饺子皮 jiǎozǐpí

    - Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.

  • - 喜欢 xǐhuan bāo 饺子 jiǎozi

    - Tôi thích gói sủi cảo.

  • - xià 饺子 jiǎozi dào 锅里煮 guōlǐzhǔ

    - Thả bánh bao vào nồi luộc.

  • - 爸爸 bàba zhǔ le 一锅 yīguō 饺子 jiǎozi

    - Bố nấu một nồi sủi cảo.

  • - 这样 zhèyàng zhǔ 饺子 jiǎozi zhǔ shú ma

    - Bạn đun kiểu này liệu sủi cảo có chín không?

  • - xiǎng 自己 zìjǐ bāo 饺子 jiǎozi

    - Tôi muốn tự mình gói bánh chẻo.

  • - xiǎng chī 包子 bāozi 还是 háishì 饺子 jiǎozi

    - Cậu muốn ăn bánh bao hay ăn bánh chẻo.

  • - bāo de xiàn 饺子 jiǎozi hěn 好吃 hǎochī

    - Sủi cảo nhân chay cô ấy làm rất ngon.

  • - 正在 zhèngzài 和面 huómiàn 准备 zhǔnbèi bāo 饺子 jiǎozi

    - Anh ấy đang nhào bột, chuẩn bị làm há cảo.

  • - niē 饺子 jiǎozi

    - Nặn bánh chẻo; nặn vằn thắn.

  • - hěn xiǎng 吃饺子 chījiǎozi

    - Tôi rất muốn ăn bánh hấp.

  • - 那锅 nàguō 饺子 jiǎozi hěn báo

    - Nồi bánh sủi cảo đó, vỏ rất mỏng.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一盘 yīpán 肉馅 ròuxiàn 饺子 jiǎozi

    - Trên bàn có một đĩa sủi cảo nhân thịt.

  • - 妈妈 māma zài gǎn 饺子皮 jiǎozǐpí

    - Mẹ đang cán bột bánh bao

  • - tài 喜欢 xǐhuan 吃饺子 chījiǎozi

    - Tôi không thích ăn há cảo lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饺子

Hình ảnh minh họa cho từ 饺子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饺子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giáo , Giảo
    • Nét bút:ノフフ丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVYCK (弓女卜金大)
    • Bảng mã:U+997A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình