Đọc nhanh: 包饺子 (bao giáo tử). Ý nghĩa là: làm vằn thắn; làm sủi cảo, bao diệt; bao vây địch quân để tiêu diệt.
Ý nghĩa của 包饺子 khi là Động từ
✪ làm vằn thắn; làm sủi cảo
做饺子
✪ bao diệt; bao vây địch quân để tiêu diệt
比喻把敌方包围起来,消灭掉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包饺子
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 他 把 饺子 速冻 了
- Anh ấy đã cấp đông bánh bao.
- 你 会 包 包子 吗 ?
- Bạn biết gói bánh bao không?
- 小笼包子
- Lồng hấp bánh bao.
- 我 喜欢 包 饺子
- Tôi thích gói sủi cảo.
- 包子 的 皮 很 薄
- Vỏ bánh bao rất mỏng.
- 锅里 正蒸 着 包子
- Trong nồi đang hấp bánh bao.
- 下 饺子 到 锅里煮
- Thả bánh bao vào nồi luộc.
- 她 把 包子 放进 笼
- Cô ấy bỏ bánh bao vào nồi hấp.
- 爸爸 煮 了 一锅 饺子
- Bố nấu một nồi sủi cảo.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 这 包子 你 拿回去 煮 煮 再 吃
- Chiếc bánh này bạn mang về luộc lên rồi hẵng ăn.
- 你 这样 煮 饺子 煮 得 熟 吗
- Bạn đun kiểu này liệu sủi cảo có chín không?
- 给 我 来 两个 包子 , 谢谢 !
- Lấy cho tôi hai cái bánh bao, cảm ơn!
- 我 想 自己 包 饺子
- Tôi muốn tự mình gói bánh chẻo.
- 你 想 吃 包子 还是 饺子 ?
- Cậu muốn ăn bánh bao hay ăn bánh chẻo.
- 她 包 的 素 馅 饺子 很 好吃
- Sủi cảo nhân chay cô ấy làm rất ngon.
- 他 正在 和面 , 准备 包 饺子
- Anh ấy đang nhào bột, chuẩn bị làm há cảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包饺子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包饺子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
子›
饺›