jiǎo

Từ hán việt: 【kiểu.hiệu.hạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiểu.hiệu.hạo). Ý nghĩa là: sáng trắng; sáng; trắng, họ Giảo. Ví dụ : - 。 Ánh trăng trong sáng như nước.. - 。 Tuyết trắng xóa phủ khắp đất.. - 。 Những ngôi sao sáng lấp lánh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sáng trắng; sáng; trắng

白而亮

Ví dụ:
  • - 月光 yuèguāng 皎洁 jiǎojié 如水 rúshuǐ

    - Ánh trăng trong sáng như nước.

  • - 皎洁 jiǎojié de xuě 覆盖 fùgài 大地 dàdì

    - Tuyết trắng xóa phủ khắp đất.

  • - 星星 xīngxing 皎洁 jiǎojié 闪烁 shǎnshuò

    - Những ngôi sao sáng lấp lánh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Giảo

(Jiǎo) 姓

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng jiǎo

    - Tôi họ Giảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 星星 xīngxing 皎洁 jiǎojié 闪烁 shǎnshuò

    - Những ngôi sao sáng lấp lánh.

  • - 皎洁 jiǎojié de xuě 覆盖 fùgài 大地 dàdì

    - Tuyết trắng xóa phủ khắp đất.

  • - jiǎo jiǎo de yuè xīng

    - trăng sao sáng ngời.

  • - 月光 yuèguāng 皎洁 jiǎojié 如水 rúshuǐ

    - Ánh trăng trong sáng như nước.

  • - 今夜 jīnyè 星光灿烂 xīngguāngcànlàn 月色 yuèsè 皎洁 jiǎojié

    - đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp

  • - 我姓 wǒxìng jiǎo

    - Tôi họ Giảo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 皎

Hình ảnh minh họa cho từ 皎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Hiệu , Hạo , Kiểu
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAYCK (竹日卜金大)
    • Bảng mã:U+768E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình