• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
  • Pinyin: Jiǎo
  • Âm hán việt: Giáo Giảo
  • Nét bút:ノフフ丶一ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰饣交
  • Thương hiệt:NVYCK (弓女卜金大)
  • Bảng mã:U+997A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 饺

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 饺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giáo, Giảo). Bộ Thực (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: phấn bột. Từ ghép với : Bánh cheo, Luộc bánh cheo, bánh cheo luộc, Bánh cheo hấp, hấp bánh cheo. Chi tiết hơn...

Giáo
Giảo
Âm:

Giáo

Từ điển phổ thông

  • phấn bột
Âm:

Giảo

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bánh cheo (làm bằng bột mì nhân thịt, hấp hay luộc)

- Bánh cheo

- Luộc bánh cheo, bánh cheo luộc

- Bánh cheo hấp, hấp bánh cheo.