饮羊 yǐn yáng

Từ hán việt: 【ẩm dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饮羊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ẩm dương). Ý nghĩa là: Đem nước nuôi no bụng dê cho nặng kí để lừa gạt bán lấy lợi to. Tỉ dụ những cách gian manh của con buôn. ◇Liêu trai chí dị : Ẩm dương; đăng lũng; kế tối công. Sổ niên bạo phú; mãi điền trạch ư Thủy Pha lí ; ; . ; (Kim hòa thượng ) Dùng cách gian manh; lũng đoạn thị trường; mưu tính rất giỏi. Được vài năm; giàu có lớn; mua nhà tậu ruộng ở làng Thủy Pha..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饮羊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饮羊 khi là Động từ

Đem nước nuôi no bụng dê cho nặng kí để lừa gạt bán lấy lợi to. Tỉ dụ những cách gian manh của con buôn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ẩm dương; đăng lũng; kế tối công. Sổ niên bạo phú; mãi điền trạch ư Thủy Pha lí 飲羊; 登壟; 計最工. 數年暴富; 買田宅於水坡里 (Kim hòa thượng 金和尚) Dùng cách gian manh; lũng đoạn thị trường; mưu tính rất giỏi. Được vài năm; giàu có lớn; mua nhà tậu ruộng ở làng Thủy Pha.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮羊

  • - de 饮食 yǐnshí tǐng 平衡 pínghéng

    - Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.

  • - yáng 奶奶 nǎinai 笑容 xiàoróng hěn 慈祥 cíxiáng

    - Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.

  • - 羊皮 yángpí 大氅 dàchǎng

    - áo khoác da cừu

  • - 爷爷 yéye 偶尔 ǒuěr 饮酒 yǐnjiǔ 消愁 xiāochóu

    - Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.

  • - 肥美 féiměi de 羊肉 yángròu

    - thịt cừu thơm ngon.

  • - 肥美 féiměi de 牛羊 niúyáng

    - trâu dê béo khoẻ

  • - 我们 wǒmen de 羊群 yángqún 漫山遍野 mànshānbiànyě 到处 dàochù dōu shì

    - đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.

  • - 痛饮 tòngyǐn

    - Ra sức uống; mặc sức uống

  • - 痛饮黄龙 tòngyǐnhuánglóng

    - san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)

  • - 小羊 xiǎoyáng dōu 紧紧 jǐnjǐn āi zài 一起 yìqǐ

    - Những chú cừu ở sát gần nhau.

  • - 碳酸 tànsuān 饮料 yǐnliào

    - Đồ uống có gas

  • - hái 没熟 méishú de 羊奶 yángnǎi guǒ hěn suān

    - Quả nhót chưa chín rất chua

  • - 扔掉 rēngdiào 凳子 dèngzi 坐在 zuòzài zhǐ 公羊 gōngyáng 标本 biāoběn shàng

    - Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.

  • - lǎo 羊倌 yángguān 圪蹴在 gēcùzài 门前 ménqián 石凳 shídèng shàng tīng 广播 guǎngbō

    - người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.

  • - 饮食 yǐnshí 过量 guòliàng 容易 róngyì 发胖 fāpàng

    - Ăn uống quá mức dễ béo phì.

  • - 建议 jiànyì 肥胖 féipàng 病人 bìngrén 改变 gǎibiàn 饮食 yǐnshí

    - Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.

  • - 如饮 rúyǐn

    - uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.

  • - 不是 búshì de 羊绒 yángróng 窗玻璃 chuāngbōlí 西装 xīzhuāng ma

    - Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?

  • - 牧民 mùmín 正饮 zhèngyǐn yáng 喝水 hēshuǐ

    - Người chăn nuôi đang cho dê uống nước.

  • - 这样 zhèyàng zuò 无异于 wúyìyú 饮鸩止渴 yǐnzhènzhǐkě

    - Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饮羊

Hình ảnh minh họa cho từ 饮羊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饮羊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấm , Ẩm
    • Nét bút:ノフフノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVNO (弓女弓人)
    • Bảng mã:U+996E
    • Tần suất sử dụng:Cao