Đọc nhanh: 飞跃 (phi dược). Ý nghĩa là: nhảy vọt; vượt bậc, nhanh chóng; tăng vọt, bay nhảy; nhảy. Ví dụ : - 飞跃发展 phát triển nhanh chóng; tăng vọt.. - 麻雀在丛林中飞跃。 chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.. - 你刚才这一飞跃翻身的动作,真有工夫。 anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
Ý nghĩa của 飞跃 khi là Động từ
✪ nhảy vọt; vượt bậc
事物从旧质到新质的转化由于事物性质的不同,飞跃有时通过爆发的方式来实现,有时通过新质要素的逐渐积累和旧质要素的逐渐消亡来实现不同形式的飞跃都是质变
✪ nhanh chóng; tăng vọt
比喻突飞猛进
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
✪ bay nhảy; nhảy
飞腾跳跃;腾空跳跃
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 你 刚才 这一 飞跃 翻身 的 动作 , 真有 工夫
- anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
✪ vọt tiến
事物从旧质到新质的转化由于事物性质的不同, 飞跃有时通过爆发的方式来实现, 有时通过新质要素的逐渐积累和旧质要素的逐渐消亡来实现不同形式的飞跃都是质变比喻突飞猛进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞跃
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 纷飞
- bay loạn xạ
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 鸢飞鱼跃
- diều bay cá nhảy
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 你 刚才 这一 飞跃 翻身 的 动作 , 真有 工夫
- anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
- 雄蜂 飞舞 格外 活跃
- Ong đực bay lượn rất linh hoạt.
- 我 听 这 一门 课 , 完全 是 在 坐飞机
- Tôi hoàn toàn mù tịt về môn học này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞跃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞跃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跃›
飞›