Đọc nhanh: 一飞跃 (nhất phi dược). Ý nghĩa là: Bước nhảy vọt. Ví dụ : - 你刚才这一飞跃翻身的动作,真有工夫。 anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
Ý nghĩa của 一飞跃 khi là Danh từ
✪ Bước nhảy vọt
- 你 刚才 这一 飞跃 翻身 的 动作 , 真有 工夫
- anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一飞跃
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 我 正在 驾驶 一架 塞斯 纳 飞机
- Tôi đang ở trên máy bay Cessna.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 箭 嗖 的 一声 飞远
- Mũi tên vèo một tiếng bay xa.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 麻雀 忒 儿 一声 就 飞 了
- chim sẻ vỗ cánh bay đi.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 鸢飞鱼跃
- diều bay cá nhảy
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 她 手握 一支 飞镖
- Cô ấy cầm một chiếc phi tiêu.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 火车 飞 一般 地 向前 驰去
- Xe lửa lao về phía trước như bay.
- 天上 有 一架 飞机
- Có một chiếc máy bay trên bầu trời.
- 我 的 心灵 像 长 了 翅膀 一样 飞到 了 祖国 的 边疆
- tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
- 你 刚才 这一 飞跃 翻身 的 动作 , 真有 工夫
- anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一飞跃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一飞跃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
跃›
飞›