Đọc nhanh: 颠覆罪 (điên phú tội). Ý nghĩa là: viết tắt cho 煽動顛覆國家政權 | 煽动颠覆国家政权, tội kích động lật đổ nhà nước.
Ý nghĩa của 颠覆罪 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 煽動顛覆國家政權 | 煽动颠覆国家政权
abbr. for 煽動顛覆國家政權|煽动颠覆国家政权 [shān dòng diān fù guó jiā zhèng quán]
✪ tội kích động lật đổ nhà nước
crime of incitement to overthrow the state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠覆罪
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 罗织罪名
- dựng tội.
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 罪 实难 逭
- tội khó trốn tránh.
- 无罪开释
- không tội, phải thả ra.
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 他们 密谋 颠覆 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颠覆罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颠覆罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm罪›
覆›
颠›