Đọc nhanh: 不列颠战役 (bất liệt điên chiến dịch). Ý nghĩa là: Trận chiến nước Anh (tháng 7 đến tháng 10 năm 1940).
Ý nghĩa của 不列颠战役 khi là Danh từ
✪ Trận chiến nước Anh (tháng 7 đến tháng 10 năm 1940)
Battle of Britain (Jul-Oct 1940)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不列颠战役
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 这位 战士 勇敢 不过
- Người chiến sĩ ấy hết sức dũng cảm.
- 战士 奋不顾身 冲向 战场
- Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..
- 我们 要 和平 和 友爱 不要 战争 和 仇恨
- Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.
- 路 不平 , 车颠 得 厉害
- Đường gập ghềnh, xe xóc ghê quá.
- 战士 一动 也 不动 地 俯卧 在 地上
- chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 知彼知已 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua
- 知彼知己 者 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua.
- 我们 遇到 了 不少 挑战
- Chúng tôi gặp phải nhiều thử thách.
- 我 不断 克服 遇到 的 挑战
- Tôi không ngừng vượt qua thử thách.
- 他们 经不起 挑战
- Họ không thể chịu đựng thử thách.
- 他 不敢 挑战 老板
- Anh ta không dám thách thức sếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不列颠战役
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不列颠战役 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
列›
役›
战›
颠›