Đọc nhanh: 跑跑颠颠的 (bào bào điên điên đích). Ý nghĩa là: chạy ngược chạy xuôi.
Ý nghĩa của 跑跑颠颠的 khi là Tính từ
✪ chạy ngược chạy xuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑跑颠颠的
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 小狗 跑 过 的 痕迹 很 明显
- Dấu vết con chó chạy qua rất rõ.
- 我 的 腿 跑 得 直 了
- Chân tôi chạy đến mức mỏi đờ rồi.
- 我 干 的 是 跑腿儿 的 活
- Tôi làm công việc chạy việc vặt kiếm sống.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 跑 外 的
- người chạy việc ngoài.
- 爷爷 拽 住 乱跑 的 小狗
- Ông nội lôi con chó con chạy lung tung.
- 他 跑步 的 动作 非常 便捷
- Động tác chạy của anh ấy rất linh hoạt.
- 阳光 直射 你 的 颠顶
- Ánh nắng chiếu thẳng vào đỉnh đầu của bạn.
- 在 必要 的 情况 下 , 你 要 逃跑
- Khi cần thiết, bạn phải chạy trốn.
- 跑 这么 远 的 路 去 看 一场 戏 , 实在 合不着
- đi quãng đường xa như vậy để xem kịch thật không đáng.
- 于是 他 东跑西颠 拚命 的 捡起 瓶子 来
- Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.
- 他 跑步 的 姿势 很 标准
- Tư thế chạy của anh ấy rất chuẩn.
- 他 跑 得 浑身 汗淋淋 的
- anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.
- 她 成年 东跑西颠 , 没有 个 定址
- quanh năm cô ấy bôn ba đây đó, không có nơi ở cố định.
- 她 在 服务站 上 一天到晚 跑跑颠颠 的 , 热心 为 群众 服务
- chị ấy tất tả từ sáng sớm đến chiều tối ở quầy phục vụ, nhiệt tình phục vụ quần chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跑跑颠颠的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑跑颠颠的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm的›
跑›
颠›