Đọc nhanh: 脑门 (não môn). Ý nghĩa là: trán. Ví dụ : - 我终于能洗我的脑门了 Nhưng tôi đoán cuối cùng tôi cũng có thể rửa sạch vầng trán này.
Ý nghĩa của 脑门 khi là Danh từ
✪ trán
forehead
- 我 终于 能 洗 我 的 脑门 了
- Nhưng tôi đoán cuối cùng tôi cũng có thể rửa sạch vầng trán này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑门
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 我 妈妈 有 脑瘤
- Vậy là mẹ tôi bị u não.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm cách giải quyết.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm kế hay.
- 他 轻轻 点 了 一下 我 的 脑门
- Thầy giáo gõ nhẹ vào trán tôi.
- 我 终于 能 洗 我 的 脑门 了
- Nhưng tôi đoán cuối cùng tôi cũng có thể rửa sạch vầng trán này.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脑›
门›