预约 yùyuē

Từ hán việt: 【dự ước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "预约" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dự ước). Ý nghĩa là: hẹn trước; hẹn sẵn, cuộc hẹn. Ví dụ : - ? Xin hỏi cậu có hẹn trước không?. - 。 Tôi đã hẹn trước với bác sĩ.. - 。 Anh ấy đã hẹn trước thời gian với khách.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 预约 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 预约 khi là Động từ

hẹn trước; hẹn sẵn

事先约定 (服务时间、购货权利等)

Ví dụ:
  • - 请问 qǐngwèn yǒu 预约 yùyuē ma

    - Xin hỏi cậu có hẹn trước không?

  • - 提前 tíqián 预约 yùyuē le 医生 yīshēng

    - Tôi đã hẹn trước với bác sĩ.

  • - 客户 kèhù 预约 yùyuē le 时间 shíjiān

    - Anh ấy đã hẹn trước thời gian với khách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 预约 khi là Danh từ

cuộc hẹn

表示事先约定的行为或事物

Ví dụ:
  • - de 预约 yùyuē zài 下午 xiàwǔ 三点 sāndiǎn

    - Cuộc hẹn của tôi là lúc ba giờ chiều.

  • - 这个 zhègè 预约 yùyuē duì hěn 重要 zhòngyào

    - Cuộc hẹn này rất quan trọng với tôi.

  • - 查看 chákàn le 预约 yùyuē 列表 lièbiǎo

    - Anh ấy tra danh sách các cuộc hẹn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 预约

A + 跟/ 和/ 与 + B + 提前/ 事先 + 预约

Ví dụ:
  • - gēn 朋友 péngyou 提前 tíqián 预约 yùyuē le 餐厅 cāntīng

    - Tôi và bạn tôi đã đặt chỗ trước tại nhà hàng.

  • - 医生 yīshēng 提前 tíqián 预约 yùyuē le 检查 jiǎnchá

    - Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.

预约 + 上/ 好/ 满/ Thời gian

Ví dụ:
  • - 预约 yùyuē shàng le 医生 yīshēng

    - Tôi đã hẹn trước được bác sĩ.

  • - 我们 wǒmen 预约 yùyuē hǎo 时间 shíjiān le

    - Chúng tôi đã hẹn xong thời gian rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预约

  • - 那幅 nàfú huà de 色彩 sècǎi 约艳 yuēyàn

    - Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.

  • - 震声 zhènshēng 预示 yùshì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.

  • - 医生 yīshēng 提前 tíqián 预约 yùyuē le 检查 jiǎnchá

    - Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.

  • - 回家 huíjiā de 路上 lùshàng 必须 bìxū 顺便去 shùnbiànqù 修车 xiūchē diàn 看看 kànkàn 预约 yùyuē 一下 yīxià 检修 jiǎnxiū de shì

    - Tôi phải ghé qua tiệm sửa xe trên đường về nhà và hẹn ngày sửa.

  • - gēn 朋友 péngyou 提前 tíqián 预约 yùyuē le 餐厅 cāntīng

    - Tôi và bạn tôi đã đặt chỗ trước tại nhà hàng.

  • - 查看 chákàn le 预约 yùyuē 列表 lièbiǎo

    - Anh ấy tra danh sách các cuộc hẹn.

  • - 请问 qǐngwèn yǒu 预约 yùyuē ma

    - Xin hỏi cậu có hẹn trước không?

  • - 提前 tíqián 预约 yùyuē le 医生 yīshēng

    - Tôi đã hẹn trước với bác sĩ.

  • - 应该 yīnggāi zuò 一个 yígè 提前 tíqián 预约 yùyuē

    - Bạn nên đặt lịch hẹn trước.

  • - de 预约 yùyuē zài 下午 xiàwǔ 三点 sāndiǎn

    - Cuộc hẹn của tôi là lúc ba giờ chiều.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē 预计 yùjì 晚点 wǎndiǎn yuē liǎng 小时 xiǎoshí

    - Xe buýt dự kiến ​​sẽ bị trễ khoảng hai giờ.

  • - 客户 kèhù 预约 yùyuē le 时间 shíjiān

    - Anh ấy đã hẹn trước thời gian với khách.

  • - 现代 xiàndài 汽车 qìchē de 官网 guānwǎng 开始 kāishǐ 预约 yùyuē shì 坐车 zuòchē zhǒng

    - Trang web chính thức của Hyundai Motor cũng đã bắt đầu nhận đặt chỗ cho các chuyến lái thử.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 预约 yùyuē 看病 kànbìng

    - Chúng tôi cần đặt lịch khám bệnh.

  • - 项目 xiàngmù 受到 shòudào 预算 yùsuàn 制约 zhìyuē

    - Dự án bị hạn chế bởi ngân sách.

  • - 需要 xūyào 预约 yùyuē 位子 wèizi ma

    - Tôi cần đặt chỗ trước không?

  • - 预约 yùyuē shàng le 医生 yīshēng

    - Tôi đã hẹn trước được bác sĩ.

  • - 我们 wǒmen 预约 yùyuē hǎo 时间 shíjiān le

    - Chúng tôi đã hẹn xong thời gian rồi.

  • - 这个 zhègè 预约 yùyuē duì hěn 重要 zhòngyào

    - Cuộc hẹn này rất quan trọng với tôi.

  • - 健康 jiànkāng 问题 wèntí 制约 zhìyuē le de 工作 gōngzuò

    - Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 预约

Hình ảnh minh họa cho từ 预约

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao