Đọc nhanh: 顺畅无阻 (thuận sướng vô trở). Ý nghĩa là: chửng.
Ý nghĩa của 顺畅无阻 khi là Danh từ
✪ chửng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺畅无阻
- 无理 阻难
- gây khó khăn vô lý
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 风雨无阻
- mưa gió không ngăn được; mưa gió không thể gây trở ngại.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 他 的 表达 很 顺畅
- Cách diễn đạt của anh ấy rất trôi chảy.
- 这条 路 很 顺畅
- Con đường này rất thông thoáng.
- 畅行无阻
- trôi chảy
- 畅行无阻
- thông suốt không trở ngại.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 她 的 春情 , 无法 阻挡
- Tình yêu của cô ấy không thể ngăn cản.
- 会议 进行 得 很 顺畅
- Cuộc họp diễn ra rất suôn sẻ.
- 新车 轲 运行 很 顺畅
- Trục xe mới hoạt động rất trơn tru.
- 工作进展 顺畅
- Công việc tiến triển thuận lợi.
- 墨汁 浓 , 书写 很 顺畅
- Mực đậm viết rất trơn tru.
- 生活 过得 很 顺畅
- Cuộc sống diễn ra rất thuận lợi.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 系统 运行 非常 顺畅
- Hệ thống vận hành rất trơn tru.
- 项目 推进 得 非常 顺畅
- Dự án tiến hành rất suôn sẻ
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺畅无阻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺畅无阻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
畅›
阻›
顺›